Stichorkis

Stichorkis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Chi (genus)Stichorkis
Thouars
Loài điển hình
Stichorkis disticha
(Thouars) Pfitzer in H.G.A.Engler & K.A.E.Prantl
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Distichis Thouars ex Lindl., invalid name
  • Disticholiparis Marg. & Szlach., illegitimate name

Stichorkis là một chi thực vật có hoa trong họ Lan.[1][2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Stichorkis compressa (Blume) J.J.Wood - Borneo, Java, Sumatra, Sulawesi, Malaysia, Philippines, Việt Nam
  2. Stichorkis disticha (Thouars) Pfitzer in H.G.A.Engler & K.A.E.Prantl - Mauritius, Réunion, Comoros
  3. Stichorkis endertii (J.J.Sm.) J.J.Wood - Sabah
  4. Stichorkis gibbosa (Finet) J.J.Wood - Ấn Độ, Sri Lanka, Myanmar, Lào, Việt Nam, Thái Lan, Malaysia, Indonesia, New Guinea, Solomons, Fiji, New Caledonia, Samoa, Vanuatu
  5. Stichorkis lingulata (Ames & C.Schweinf.) J.J.Wood - Sabah
  6. Stichorkis lobongensis (Ames) J.J.Wood - Sabah, Sarawak
  7. Stichorkis mucronata (Blume) J.J.Wood - Indonesia
  8. Stichorkis pandurata (Ames) J.J.Wood - Sabah, Sarawak

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ The Plant List (2010). Stichorkis. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tư liệu liên quan tới Stichorkis tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Stichorkis tại Wikispecies
  • Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.A. & Rasmussen, F. eds. (1999). Genera Orchidacearum 1. Oxford Univ. Press.
  • Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.A. & Rasmussen, F. eds. (2001). Genera Orchidacearum 2. Oxford Univ. Press.
  • Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.A. & Rasmussen, F. eds. (2003). Genera Orchidacearum 3. Oxford Univ. Press
  • Berg Pana, H. 2005. Handbuch der Orchideen-Namen. Dictionary of Orchid Names. Dizionario dei nomi delle orchidee. Ulmer, Stuttgart


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan