Struthanthus oerstedii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Santalales |
Họ (familia) | Loranthaceae |
Chi (genus) | Struthanthus |
Loài (species) | S. oerstedii |
Danh pháp hai phần | |
Struthanthus oerstedii (Oliv.) Standl. & S. Calderón, 1925 |
Struthanthus oerstedii là một loài thực vật có hoa trong họ Loranthaceae. Loài này được (Oliv.) Standl. & S. Calderón miêu tả khoa học đầu tiên năm 1925.[1]