Xin hãy đóng góp cho bài viết này bằng cách phát triển nó. Nếu bài viết đã được phát triển, hãy gỡ bản mẫu này. Thông tin thêm có thể được tìm thấy tại trang thảo luận. |
Sumomomo Momomo | |
すもももももも〜地上最強のヨメ〜 (Sumomomo Momomo ~Chijō Saikyō no Yome~) | |
---|---|
Thể loại | Võ thuật, Tình cảm,Hài hước |
Manga | |
Tác giả | Ōtaka Shinobu |
Nhà xuất bản | Square Enix |
Đối tượng | Seinen |
Tạp chí | Young Gangan |
Đăng tải | Ngày 03 tháng 12 năm 2004 – Ngày 06 tháng 2 năm 2009 |
Số tập | 12 |
Anime truyền hình | |
Đạo diễn | Nakanishi Nobuaki |
Hãng phim | Studio Hibari |
Kênh gốc | TV Asahi, Asahi Broadcasting Corporation, Nagoya Broadcasting Network, AT-X |
Phát sóng | Ngày 05 tháng 10 năm 2006 – Ngày 15 tháng 3 năm 2007 |
Số tập | 22 |
OVA | |
Đạo diễn | Nakanishi Nobuaki |
Hãng phim | Studio Hibari |
Phát hành | Ngày 24 tháng 8 năm 2007 |
Thời lượng / tập | 24 phút |
Số tập | 2 |
Sumomomo Momomo ~Chijō Saikyō no Yome~ (すもももももも〜地上最強のヨメ〜) là loạt manga được thực hiện bởi Ōtaka Shinobu. Tác phẩm đã đăng trên tạp chí Young Gangan của Square Enix từ ngày 03 tháng 12 năm 2004 đến ngày 06 tháng 2 năm 2009. Cốt truyện xoay quanh một cô gái trẻ vốn là một võ sĩ mạnh, muốn cưới và sinh những đứa trẻ với một người mà cô tin là một chiến binh mạnh mẽ.
Tác phẩm sau đó được chuyển thành các loại hình truyền thông khác như anime và trò chơi điện tử. Studio Hibari đã thực hiện bộ anime và phát sóng Nhật Bản từ ngày 05 tháng 10 năm 2006 đến ngày 15 tháng 3 năm 2007 với 22 tập và 2 tập thêm khi phát hành DVD.
Sumomomo Momomo là câu chuyện xoay quanh cuộc sống của Inuzuka Kōshi, một học sinh trung học bình thường người có ý định sẽ trở thành công tố viên sau khi tốt nghiệp. Một ngày nọ một cô gái lạ tên Kuzuryū Momoko xuất hiện và nói rằng họ đã được hứa hôn và sẽ tạo ra một đứa bé mạnh mẽ cùng nhau cho dù Kōshi không chấp nhận điều đó. Việc hứa hôn được thực hiện khi cha của Kōshi và của Momoko giao đấu với nhau đi đến việc chấp nhận việc hứa hôn giữa hai đứa con của họ. Sau khi Kōshi nói chuyện với Momoko thì Kōshi nhận thấy rằng Momoko chỉ là một cô gái không phải bình thường và có điều hơi kì quặc nhất là khi cô lại đi cùng cha lên núi luyện võ về một loại võ thuật mà chỉ có mười hai gia đình tại Nhật Bản có thể học được. Mười hai môn phái tương ứng với mười hai con giáp của Trung Hoa. Momoko đến từ gia đình luyện môn phái rồng, còn gia đình của Kōshi là môn phái sói. Gia đình phái rồng là gia đình gia đình đứng đầu trong sáu gia đình phía Tây, còn gia đình phái sói là gia đình gia đình đứng đầu trong sáu gia đình phía Đông.
Trước khi đó năm trong số sáu gia đình phía Tây đã thống nhất ám sát Kōshi để ngăn không cho anh lấy Momoko, việc mà sẽ làm cho mười hai gia đình gắn kết với nhau bằng máu. Việc ám sát bắt đầu một cuộc chiến giữa các gia đình, đã có bảy cuộc chiến giữa mười hai bậc thầy võ thuật của các môn phái tại Nhật Bản. Kōshi giờ đây phải chiến đấu vì sự sống của mình (Kōshi không hề biết võ) và Momoko bảo vệ anh ta hy vọng rằng sẽ Kōshi sẽ đáp lại tình cảm của mình.
Bộ Sumomomo Momomo lần đầu tiên được in trên tạp chí Young Gangan năm 2004 được phát hành bởi Square Enix. Các chương sau đó đã được tập hợp lại và phát hành thành 12 tankōbon. Yen Press đã đăng ký bản quyền phiên bản tiếng Anh cho việc phát hành bản tiếng Anh ở Bắc Mỹ, Kurokawa đăng ký tại Pháp, JPop giữ bản quyền tại Ý và Sharp Point Press đăng ký tại Đài Loan.
Studio Hibari đã thực hiện chuyển thể anime của tác phẩm với sự đạo diễn của Nakanishi Nobuaki và phát sóng từ ngày 05 tháng 10 năm 2006 đến ngày 15 tháng 3 năm 2007 tại Nhật Bản với 22 tập trên kênh TV Asahi sau đó phát lại trên các kênh Asahi Broadcasting Corporation, Nagoya Broadcasting Network và AT-X. Hai tập OVA đã được thực hiện để phát hành chung với phiên bản DVD của bộ anime.
Các tập phim
# | Tựa | Ngày chiếu đầu tiên | |
---|---|---|---|
01 | "Chijou Saikyou no Iinazuke" (地上最強の許婚) | 05/10/2006 | |
02 | "Tennen Bakuretsu Shōjo" (天然爆熱少女) | 12/10/2006 | |
03 | "Doubutsuen de Tsukamaete" (動物園でつかまえて) | 19/10/2006 | |
04 | "Jinginaki Ansatsu keikaku" (仁義なき暗殺計画) | 26/10/2006 | |
05 | "Gekitotsu! Momoko VS Iroha" (激突!もも子VSいろは) | 02/11/2006 | |
06 | "Tora no Shikaku, Arawaru!" (虎の刺客、現る!) | 09/11/2006 | |
07 | "Mienai Kizuna" (見えない絆) | 16/11/2006 | |
08 | "Arashi o Yobu Kouhai" (嵐を呼ぶ後輩) | 23/11/2006 | |
09 | "Hiren no Hiiroo Onna" (悲恋のヒーロー女) | 30/11/2006 | |
10 | "Sanae no Iinazuke Arawaru" (早苗の許嫁現る) | 07/12/2006 | |
11 | "Tenchuu Senshi Uma Kamen, Sanjō" (天誅戦士ウマ仮面、参上) | 14/12/2006 | |
12 | "Kaze no Hi, Hanzō no Baai" (風邪の日、半蔵の場合) | 21/12/2006 | |
13 | "Raibaru Taiketsu! Uma to Kame" (ライバル対決!ウマとカメ) | 11/01/2007 | |
14 | "Obakeyashiki no Koi Sōdō" (お化け屋敷の恋騒動) | 18/01/2007 | |
15 | "Saigō no Koi" (西郷の恋) | 25/01/2007 | |
16 | "Kentaiki no Kowashikata" (倦怠期の壊し方) | 01/02/2007 | |
17 | "Gekitou! Tora no Kyoudai" (激闘!虎の兄弟) | 08/02/2007 | |
18 | "Yaminabe de Kangeikai !?" (ヤミ鍋で歓迎会!?) | 15/02/2007 | |
19 | "Kaseifu ga Kita !" (家政婦が来た!) | 22/02/2007 | |
20 | "Unmei o Tomo ni..." (運命を共に...) | 01/03/2007 | |
21 | "Sorezore no Omoi..." (それぞれの思い...) | 08/03/2007 | |
22 | "Itsumo no Hibi e" (いつもの日々へ) | 15/03/2007 | |
23 | "Onsen Dokusen Love Gassen" (温泉 独占 ラブ合戦) | 24/08/2007 | |
24 | "Sarawa Reta Kōshi!" (さらわれた孝士!) | 24/08/2007 |
Một chương trình phát thanh trên mạng có tựa Sumomo Radio (すももらじお) đã phát sóng trên trang mạng của Lantis web radio và BEAT☆Net Radio! từ ngày 22 tháng 9 năm 2006 đến ngày 14 tháng 9 năm 2007 với 33 chương trình cùng một chương trình đặc biệt. Người dẫn chương trình chính là các nhân vật Kuzuryū Momoko, Nakajima Sanae và Miyamoto Iroha.
Marvelous Interactive đã phát triển một trò chơi điện tử cho hệ PlayStation 2 có tựa Sumomomo Momomo ~Chijō Saikyō no Yome〜 Keishō Shimasho!? Koi no Hana Muko Sōdatsu-sen!! (すもももももも〜地上最強のヨメ〜 継承しましょ!? 恋の花ムコ争奪戦!!) thuộc thể loại phiêu lưu và phát hành vào ngày 21 tháng 6 năm 2007. Các cuộc chiến đấu thường là một chọi một và lựa chọn của các cuộc đàm thoại ảnh hưởng rất lớn đến sự tiến triển của cốt truyện. Cốt truyện nói về chuyến đi của các nhân vật chính đến Kyoto để tìm kiếm một cuốn sách chứa các thông tin mật sau khi nhà của hai nhân vật chính đang ở bị cháy.
Bộ anime có 5 bài hát chủ đề, 2 mở đầu và 3 kết thúc. Bài hát mở đầu thứ nhất có tên Saikyou ○× Keikaku (最強○×計画) do MOSAIC.WAV trình bày, đĩa đơn chứa bài hát đã phát hành vào ngày 25 tháng 10 năm 2006. Bài hát mở đầu thứ hai có tên Setsujou! Hyakka Ryouran (切情!佰火繚乱) do cũng do MOSAIC.WAV trình bày, đĩa đơn chứa bài hát đã phát hành vào ngày 24 tháng 1 năm 2007. Bài hát kết thúc thứ nhất có tên No Rock No Life do Honey Bee trình bày, đĩa đơn chứa bài hát đã phát hành vào ngày 22 tháng 11 năm 2006. Bài hát kết thúc thứ hai là bài Mousou Break (妄想ブレイク) do Orihime Yozora và AiAi trình bày, đĩa đơn chứa bài hát đã phát hành vào ngày 21 tháng 2 năm 2007. Bài hát kết thúc thứ ba là bài GOOD LUCK do Mi~ko trình bày. Album chứa các bản nhạc dùng trong bộ anime đã phát hành vào ngày 2 tháng 4 năm 2007.
Ba album chứa các bài hát do các nhân vật trình bày đã phát hành từ ngày 21 tháng 12 năm 2006 đến ngày 27 tháng 6 năm 2007.
Saikyou ○× Keikaku (最強○×計画) | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Saikyou ○× Keikaku (最強○×計画)" | 4:05 |
2. | "DICE★KI♪" | 4:37 |
3. | "Saikyou ○× Keikaku [off vocal] (最強○×計画 [off vocal])" | 4:04 |
4. | "DICE★KI♪ [off vocal]" | 4:35 |
Tổng thời lượng: | 17:21 |
Setsujou! Hyakka Ryouran (切情!佰火繚乱) | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Setsujou! Hyakka Ryouran (切情!佰火繚乱)" | 4:18 |
2. | "Akiba in Wonderland (アキバ in ワンダーランド)" | 5:04 |
3. | "Setsujou! Hyakka Ryouran (off vocal) (切情!佰火繚乱 (off vocal))" | 4:18 |
4. | "Akiba in Wonderland (off vocal) (アキバ in ワンダーランド (off vocal))" | 5:03 |
Tổng thời lượng: | 18:43 |
No Rock No Life | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "No Rock No Life" | 3:53 |
2. | "Guitar Satsujin Jiken (ギター殺人事件)" | 3:54 |
3. | "No Rock No Life (instrumental)" | 3:52 |
4. | "Guitar Satsujin Jiken (instrumental) (ギター殺人事件 (instrumental))" | 3:52 |
Tổng thời lượng: | 15:31 |
Mousou Break (妄想ブレイク) | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Mousou Break (妄想ブレイク)" | 3:51 |
2. | "A-Girl" | 4:21 |
3. | "Mousou Break (Instrumental) (妄想ブレイク (Instrumental))" | 3:50 |
4. | "A-Girl (Instrumental)" | 4:21 |
Tổng thời lượng: | 16:23 |
TV Anime "Sumomomo Momomo ~Chijou Saikyou no Yome~" Original Soundtrack (TVアニメ「すもももももも~地上最強のヨメ~」オリジナルサウンドトラック) | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Kyoumishinshin (興味津々)" | 0:52 |
2. | "Momoko, Yumemiru Amai Seikatsu (もも子、夢みる甘い生活)" | 1:28 |
3. | "Momoko, Takuramu! (もも子、企む!)" | 0:45 |
4. | "Momoko, Nyotsi Sakari ~Mousou Comical~ (もも子、女体盛り~妄想コミカル~)" | 1:03 |
5. | ""Fun Kotowaru" (「フン断る」)" | 0:51 |
6. | "Shock! Maji! (ショック!マジ!)" | 0:40 |
7. | "Momoko, Chokomaka (もも子、ちょこまか)" | 0:42 |
8. | "Shock Gaan! Comical (ショックガーン!コミカル)" | 0:44 |
9. | "Shobooon,, (しょぼぉおん、、)" | 0:45 |
10. | "Iroke, Comical (色気、コミカル)" | 0:47 |
11. | "Hanzou, Itsumo no Mudadukai (半蔵、いつもの無駄遣い)" | 0:49 |
12. | "Ane-san Yurushite Kudasai yo~ (姐さん許してくださいよ~)" | 0:44 |
13. | "Bei・Yoyoyo Kyuu (悲・ヨヨヨ泣)" | 1:10 |
14. | "Bei・Munashisa (悲・空しさ)" | 0:47 |
15. | "Koi・Futsu Futsu (恋・ふつふつ)" | 0:48 |
16. | "Toukou (登校)" | 0:57 |
17. | "Suspense Shinobiashi (サスペンス忍び足))" | 0:58 |
18. | "Saigou no Kobun ga Karan de Kita (西郷の子分が絡んできた)" | 0:47 |
19. | "Kyofu, Yukkuri (恐怖、ゆっくり)" | 0:48 |
20. | "Jiken Hassei Kinchou (事件発生緊張)" | 0:41 |
21. | "Waza Sakuretsu "Onegai desu...Douka wo Yame Kudasaitsu" (技炸裂「お願いです…どうかおやめくださいっ」)" | 1:06 |
22. | "Nami Ebisu Raichi Ten Musou Ryuu Okugi, Kokuryuu Morning・Destroyer (波夷羅一伝無双流奥義、黒龍モーニング・デストロイヤー)" | 1:01 |
23. | "Nami Ebisu Raichi Ten Musou Ryuu "Gekiryuu" Okugi, Momoko Gyakujou・Limit Break (波夷羅一伝無双流「激流」奥義、ももこ逆上・リミットブレイク)" | 0:45 |
24. | "Koi・Setsunasa (恋・切なさ)" | 0:54 |
25. | "Tengoku he Kaeru Yazawa-san no Koigokoro Obake Yashiki no Koi Soudou Yori (天国へ帰る矢沢さんの恋心ーお化け屋敷の恋騒動よりー)" | 1:35 |
26. | "Koi・Akogare (恋・憧れ)" | 1:06 |
27. | "Kenka,,,Shoushin (ケンカ、、、傷心)" | 1:05 |
28. | ""Hanzou to Iroha" Tatakai wo Uketsugu Mono (「半蔵といろは」戦いを受け継ぐもの)" | 1:18 |
29. | ""Uma Kamen no Theme" Sanae no Otome Kokoro to Ketsui Hen (「ウマ仮面のテーマ」早苗の乙女心と決意編)" | 2:40 |
30. | "Reikoku Shizuka na Kyoufu (冷酷静かな恐怖)" | 0:45 |
31. | "Fuon na Yokan (不穏な予感)" | 0:49 |
32. | "Tsukasa Hana Ryouran -Kessen Mae- (佰花繚乱ー決戦前ー)" | 1:00 |
33. | "Kumikyoku "Sumomo Momo" Kono Mama, Nanimo Okora Nakerebai Inoni ne (組曲「李も桃も」このまま、何も起こらなければいいのにね)" | 1:08 |
34. | "Kumikyoku "Sumomo Momo" Nani wo Nomaseta!...Masaka (組曲「李も桃も」何を飲ませた!…まさか)" | 1:37 |
35. | "Kumikyoku "Sumomo Momo" Byou Yori mo Fukaku Itaku, Batei ni Kizanda Ketsui (組曲「李も桃も」鋲よりも深く痛く、馬蹄に刻んだ決意)" | 1:38 |
36. | "Kumikyoku "Sumomo Momo" Hime ta Omoi "Senaka Dake...Kashinasai yo" (組曲「李も桃も」秘めた思い「背中だけ…貸しなさいよ」)" | 1:36 |
37. | "Kumikyoku "Sumomo Momo" Wakarimasenka? Souiuno (組曲「李も桃も」わかりませんか?そういうの)" | 1:01 |
38. | "Kumikyoku "Sumomo Momo" Hokori Takaki Onna Gokoro -Momoko, Onna no Ikari- (組曲「李も桃も」誇り高き女心ーもも子、女の怒りー)" | 0:57 |
39. | "Kumikyoku "Sumomo Momo" Takashi Samurai no Hajimete no Koukai (組曲「李も桃も」孝士の初めての後悔)" | 0:56 |
40. | "Kumikyoku "Sumomo Momo" Kureru Inochi (組曲「李も桃も」暮れる命)" | 0:48 |
41. | "Kumikyoku "Sumomo Momo" Tora Kanai Tenga (組曲「李も桃も」虎金井天我)" | 1:25 |
42. | "Kumikyoku "Sumomo Momo" Saigo ni Nokotta Doukoku (組曲「李も桃も」最後に残った慟哭)" | 1:15 |
43. | "Kumikyoku "Sumomo Momo" Kanashii Houtake (組曲「李も桃も」かなしい砲哮)" | 1:39 |
44. | "Kumikyoku "Sumomo Momo" Anata to no Ashita wo! Makoto・Shouryuu Retsu Ten Shou (組曲「李も桃も」あなたとの明日を!真・昇龍裂天衝)" | 1:06 |
45. | "Kumikyoku "Sumomo Momo" Takashi Dono ga Mezame ta! (組曲「李も桃も」孝士殿が目覚めた!)" | 1:39 |
46. | "Modotte Kitaga, Nanika Tari nai,,, (戻ってきたが、なにか足りない、、、)" | 0:46 |
47. | ""Okaeri! Momoko" Soshite Nichijou he... (「おかえり!もも子」そして日常へ…)" | 0:51 |
48. | ""Uma Kamen no Theme" (「ウマ仮面のテーマ」)" | 0:57 |
49. | "Saikyou ○× Keikaku (MOSAIC.WAV) (TV SIZE) (最強○×伝説(MOSAIC.WAV)(TV SIZE))" | 1:30 |
50. | "NO ROCK NO LIFE(Honey Bee)(TV SIZE)" | 1:30 |
51. | "Setsujou! Hyakka Ryouran (MOSAIC.WAV) (TV SIZE) (切情!佰火繚乱(MOSAIC.WAV)(TV SIZE))" | 1:31 |
52. | "Mousou Break (Orihime Yozora with AiAi) (TV SIZE) (妄想ブレイク(織姫よぞら with AiAi)(TV SIZE))" | 1:33 |
Tổng thời lượng: | 56:33 |
TV Anime "Sumomomo Momomo ~Chijou Saikyou no Yome~" Character Song CD (TVアニメ『すもももももも~地上最強のヨメ~』 キャラクターソングCD) | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Jitsuryoku Aiai♥ (実力あいあい♥)" | 3:55 |
2. | "Otome Chikku ni Kiri Tai no (乙女ちっくに斬りたいの)" | 4:23 |
3. | "Futsuu no Koi ~Hashire! Iinchou!~ (フツウの恋 ~走れ!イインチョー!~)" | 2:58 |
4. | "Jitsuryoku Aiai♥ instrumental (実力あいあい♥ instrumental)" | 3:54 |
5. | "Otome Chikku ni Kiri Tai no instrumental (乙女ちっくに斬りたいの instrumental)" | 4:23 |
6. | "Futsuu no Koi ~Hashire! Iinchou!~ instrumental (フツウの恋 ~走れ!イインチョー!~ instrumental)" | 3:00 |
Tổng thời lượng: | 22:33 |
TV Anime "Sumomomo Momomo ~Chijou Saikyou no Yome~" Character Song CD Vol.2 (TVアニメ「すもももももも~地上最強のヨメ~」 キャラクターソングCD Vol.2) | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Mitsudo Motion (ミツドモエモーション)" | 4:16 |
2. | "Bonnou Midare Sakura Ya (煩悩乱れ桜也)" | 4:35 |
3. | "Good luck" | 3:30 |
4. | "Mitsudo Motion instrumental (ミツドモエモーション instrumental)" | 4:16 |
5. | "Bonnou Midare Sakura Ya Karaoke (煩悩乱れ桜也 カラオケ)" | 4:35 |
6. | "Good luck instrumental" | 3:29 |
Tổng thời lượng: | 24:41 |
TV Anime "Sumomomo Momomo ~Chijou Saikyou no Yome~" Character Song CD VOL.3 (すもももももも~史上最強のヨメ~キャラクターソングCD Vol.3) | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Saikyou ○× Keikaku (最強○×計画)" | 4:07 |
2. | "Tara no Meuniere to Watashi (鱈のムニエルとわたし)" | 3:52 |
3. | "Flying Horse ~Uma Kamen Ai no Theme~ (Flying Horse ~ウマ仮面 愛のテーマ~)" | 5:02 |
4. | "Big Smile Days◎ (Bonus・track) (Big Smile Days◎ (ボーナス・トラック))" | 4:26 |
Tổng thời lượng: | 17:27 |
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. |