Swallenia alexandrae


Swallenia alexandrae
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Chi (genus)Swallenia
Soderstrom & H.F.Decker
Loài (species)S. alexandrae
Danh pháp hai phần
Swallenia alexandrae
(Swallen) Söderstr. & Decker
Danh pháp đồng nghĩa
  • Ectosperma alexandrae

Swallenia alexandrae là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Swallen) Soderstr. & H.P.Decker miêu tả khoa học đầu tiên năm 1963.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ U.S. Fish & Wildlife Service. 2005. Threatened and Endangered Animals and Plants, Species Information. Threat. End. Anim. Pl.
  2. ^ The Plant List (2010). Swallenia alexandrae. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Barkworth, M.E., K.M. Capels, S. Long & M.B. Piep. 2003. Magnoliophyta: Commelinidae (in part): Poaceae, part 2. Fl. N. Amer. 25: i–xxv, 1–783.
  2. Gómez-Sánchez, M., P. Dávila-Aranda & J. Valdés-Reyna. 2001. Estudio anatómico de Swallenia (Poaceae: Eragrostideae: Monanthochloinae), un género monotípico de Norte América. Madroño 48(3): 152–161.
  3. Hickman, J. C. 1993. The Jepson Manual: Higher Plants of California 1–1400. University of California Press, Berkeley.
  4. Munz, P. A. 1974. Fl. S. Calif. 1–1086. University of California Press, Berkeley.
  5. Peterson, P. M. 2001. Swallenia. In Catalogue of New World Grasses (Poaceae): II. Subfamily Chloridoideae. Contr. U.S. Natl. Herb. 41: 220. View in BotanicusView in Biodiversity Heritage Library
  6. Soderstrom, T. R. & H. F. Decker. 1963. Swallenia, a new name for the California genus Ectosperma (Gramineae). Madroño 17(3): 88.
  7. Soreng, R. J., G. Davidse, P. M. Peterson, F. O. Zuloaga, E. J. Judziewicz, T. S. Filgueiras & O. Morrone. 2003 and onwards. On-line taxonomic novelties and updates, distributional additions and corrections, and editorial changes since the four published volumes of the Catalogue of New World Grasses (Poaceae) published in Contr. U.S. Natl. Herb. vols. 39, 41, 46, and 48. http://www.tropicos.org/Project/CNWG:. In R. J. Soreng, G. Davidse, P. M. Peterson, F. O. Zuloaga, T. S. Filgueiras, E. J. Judziewicz & O. Morrone (eds.) Internet Cat. New World Grasses. Missouri Botanical Garden, St. Louis.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review Neuromancer - cột mốc kinh điển của Cyberpunk
Review Neuromancer - cột mốc kinh điển của Cyberpunk
Neuromancer là một cuốn tiểu thuyết nổi tiếng hồi năm 1984 của William Gibson
Nhân vật Awakened Horizon - Counter Side
Nhân vật Awakened Horizon - Counter Side
Awakened Horizon là nhân viên cơ khí được đánh thức thứ hai được thêm vào trò chơi và cũng là đơn vị Không quân được đánh thức thứ hai.
Nhân vật Paimon trong Genshin Impact
Nhân vật Paimon trong Genshin Impact
Paimon là một pé đồng hành siêu dễ thương cùng main chính tham gia phiêu lưu trong thế giới Genshin Impart
Phân biệt Ma Vương và Quỷ Vương trong Tensura
Phân biệt Ma Vương và Quỷ Vương trong Tensura
Như các bạn đã biết thì trong Tensura có thể chia ra làm hai thế lực chính, đó là Nhân Loại và Ma Vật (Ma Tộc)