Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Tấm lòng người mẹ | |
---|---|
Tấm lòng người mẹ | |
Kịch bản | Kim Jung-Soo |
Đạo diễn | Oh Kyung-Hoon |
Diễn viên | Cha Hwa Yeon Park Young Gyu Jang Seo Hee Hong Soo Hyun Xem thêm bên dưới |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Ngôn ngữ | Hàn |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | MBC, SCTV |
Phát sóng | 5 tháng 9 năm 2015 – 21 tháng 2 năm 2016 |
Liên kết ngoài | |
Trang mạng chính thức |
Tấm lòng người mẹ (Hangul: 엄마; tiếng Anh: Mom) là phim truyền hình dài tập của Hàn Quốc vào năm 2015-2016. Bộ phim gồm 50 tập, được phát sóng trên kênh MBC vào lúc 8 giờ 45 thứ bảy và chủ nhật hàng tuần từ 5 tháng 9 năm 2015 đến 21 tháng 2 năm 2016.
Tại Việt Nam, bộ phim được lồng tiếng Việt và phát sóng trên kênh HTV3 vào tháng 11-12 năm 2016.
Diễn viên chính
Gia đình Yoon Jung Ae
Gia đình chủ tịch Uhm
Gia đình Se Ryung
Khác
Tập | Phát sóng | Xếp hạng của TNmS[1] | Xếp hạng của AGB[2] | ||
---|---|---|---|---|---|
Hàn Quốc | Seoul | Hàn Quốc | Seoul | ||
1 | 2015/09/05 | 15.3% | 15.4% | 15.4% | 15.9% |
2 | 2015/09/06 | 14.9% | 16.0% | 15.3% | 16.1% |
3 | 2015/09/12 | 12.4% | 12.9% | 12.9% | 13.6% |
4 | 2015/09/13 | 15.4% | 16.4% | 15.2% | 15.0% |
5 | 2015/09/19 | 13.3% | 13.6% | 14.5% | 15.4% |
6 | 2015/09/20 | 15.5% | 16.6% | 16.7% | 17.7% |
7 | 2015/09/26 | 12.2% | 13.0% | 12.9% | 13.8% |
8 | 2015/09/27 | 11.5% | 11.0% | 12.6% | 13.2% |
9 | 2015/10/03 | 12.6% | 13.1% | 14.0% | |
10 | 2015/10/04 | 15.2% | 17.1% | 18.8% | |
11 | 2015/10/10 | 13.5% | 13.1% | 13.5% | 14.2% |
12 | 2015/10/11 | 9.2% | 10.2% | 10.6% | 11.5% |
13 | 2015/10/17 | 13.9% | 15.0% | 14.2% | 15.1% |
14 | 2015/10/18 | 14.6% | 15.6% | 15.5% | 16.7% |
15 | 2015/10/24 | 13.9% | 15.2% | 14.8% | 15.3% |
16 | 2015/10/25 | 16.1% | 17.9% | 15.8% | 16.6% |
17 | 2015/10/31 | 15.2% | 15.7% | 15.9% | 17.3% |
18 | 2015/11/01 | 16.3% | 18.0% | 17.3% | 18.8% |
19 | 2015/11/07 | 15.2% | 15.1% | 16.9% | 17.8% |
20 | 2015/11/08 | 16.7% | 17.7% | 19.5% | 20.8% |
21 | 2015/11/14 | 15.0% | 15.3% | 15.9% | 17.3% |
22 | 2015/11/15 | 16.5% | 17.8% | 18.6% | 19.9% |
23 | 2015/11/21 | 12.8% | 13.1% | 14.8% | 15.6% |
24 | 2015/11/22 | 17.5% | 19.1% | 18.4% | 19.5% |
25 | 2015/11/28 | 13.7% | 14.4% | 16.6% | 17.8% |
26 | 2015/11/29 | 16.6% | 18.7% | 19.7% | 20.9% |
27 | 2015/12/05 | 14.1% | 14.3% | 16.2% | 17.6% |
28 | 2015/12/06 | 15.7% | 17.4% | 19.1% | 20.6% |
29 | 2015/12/12 | 14.0% | 13.9% | 16.7% | 18.1% |
30 | 2015/12/13 | 14.8% | 15.7% | 19.3% | 20.1% |
31 | 2015/12/19 | 13.4% | 12.8% | 17.1% | 18.4% |
32 | 2015/12/20 | 16.2% | 16.5% | 19.2% | 20.3% |
33 | 2015/12/26 | 14.5% | 14.1% | 18.6% | 19.7% |
34 | 2015/12/27 | 15.5% | 16.1% | 20.5% | 21.6% |
35 | 2016/01/02 | 17.9% | 17.8% | 19.8% | 20.4% |
36 | 2016/01/03 | 18.9% | 21.9% | 22.9% | |
37 | 2016/01/09 | 17.2% | 17.6% | 19.3% | 21.4% |
38 | 2016/01/10 | 19.8% | 20.2% | 21.4% | 23.0% |
39 | 2016/01/16 | 16.9% | 16.7% | 18.1% | 19.3% |
40 | 2016/01/17 | 21.5% | 22.1% | 21.2% | 21.5% |
41 | 2016/01/23 | 18.7% | 17.7% | 19.0% | 20.7% |
42 | 2016/01/24 | 21.6% | 21.4% | 22.0% | 23.5% |
43 | 2016/01/30 | 19.9% | 18.8% | 21.4% | 22.7% |
44 | 2016/01/31 | 21.9% | 21.4% | 22.8% | 24.5% |
45 | 2016/02/06 | 19.5% | 18.9% | 20.0% | 20.7% |
46 | 2016/02/07 | 19.7% | 19.8% | 19.1% | 20.4% |
47 | 2016/02/13 | 20.3% | 19.9% | 22.2% | 21.1% |
48 | 2016/02/14 | 22.0% | 21.3% | 23.5% | 24.9% |
49 | 2016/02/20 | 20.2% | 18.7% | 21.4% | 22.5% |
50 | 2016/02/21 | 24.0% | 23.8% | 24.5% | 25.4% |
Xếp hạng trung bình | 16.26% | 16.61% | 17.76% | 18.80% |
* Tập xếp hạng thấp nhất màu xanh,tập xếp hạng cao nhất màu đỏ.
Năm | Giải thưởng | Hạng mục | Đề cử | Kết quả |
---|---|---|---|---|
2015 | 2015 MBC Drama Awards[3] | Nam diễn viên xuất sắc | Park Young Gyu | Đoạt giải |
Nữ diễn viên xuất sắc | Cha Hwa Yeon | |||
Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất | Lee Moon-Sik | |||
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất | Jin Hee Kyung | Đề cử | ||
Nam diễn viên mới xuất sắc nhất | Na Jong Chan | |||
Nữ diễn viên mới xuất sắc nhất | Min Do Hee |