Khóa thứ XXII (2020 - 2025) Cơ cấu tỉnh ủy | |
Bí thư Tỉnh ủy | Lương Nguyễn Minh Triết |
---|---|
Phó Bí thư thường trực (1) | Nguyễn Đức Dũng |
Phó Bí thư (1) | Lê Văn Dũng |
Tỉnh ủy viên (53) | Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XXII |
Cơ cấu tổ chức | |
Cơ quan chủ quản | Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Bộ Chính trị Ban Bí thư Trung ương |
Chức năng | Cơ quan lãnh đạo Đảng giữa 2 kỳ Đại hội tại tỉnh Quảng Nam |
Cấp hành chính | Cấp Tỉnh |
Văn bản Ủy quyền | Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam |
Bầu bởi | Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Nam |
Phương thức liên hệ | |
Trụ sở | |
Địa chỉ | Đường Nguyễn Chí Thanh, Hòa Thuận, Tam Kỳ, Quảng Nam |
Lịch sử | |
Thành lập | 1930 |
Tỉnh ủy Quảng Nam hay còn được gọi Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Quảng Nam, hay Đảng ủy tỉnh Quảng Nam. Là cơ quan lãnh đạo cao nhất của Đảng bộ tỉnh Quảng Nam giữa hai kỳ đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh.
Đứng đầu Tỉnh ủy là Bí thư Tỉnh ủy và thường là ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng. Bí thư hiện tại là Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng Lương Nguyễn Minh Triết.[1]
Ngay sau khi Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập, Tỉnh bộ lâm thời Đông Dương Cộng sản Đảng ở Quảng Nam nhất trí thực hiện chủ trương hợp nhất của Trung ương Đảng.
Ngày 28-3-1930, Tỉnh ủy lâm thời Quảng Nam được thành lập, Tỉnh ủy lâm thời gồm Phan Văn Định, Phạm Thâm, Nguyễn Thái do Phan Văn Định làm Bí thư. Về sau, Tỉnh ủy lâm thời được tăng cường thêm ba cán bộ, và Phạm Thâm được đề cử làm Bí thư Tỉnh ủy.
Trong thời gian từ 3/1930-1/1948 tỉnh ủy rơi vào hoàn cảnh hết sức khó khăn, quân Pháp khủng bố đàn áp dã man, có những lúc không liên lạc được với cơ sở được quần chúng nhân dân ủng hộ nên vẫn tiếp tục hoạt động.
Trong thời gian từ 1950-1952 Đảng bộ Quảng Nam và Đà Nẵng hoạt động độc lập theo đơn vị hành chính. Từ tháng 3/1952, 2 Đảng bộ tiến hành thống nhất thành Đảng bộ Quảng Nam-Đà Nẵng.
Năm 1962 để thuận tiện trong công tác cách mạng, Khu ủy Khu V đã quyết định tách tỉnh Quảng Nam-Đà Nẵng thành 2 tỉnh Quảng Nam và Quảng Đà.
Từ năm 1967 Khu ủy Khu V quyết định sát nhật tỉnh Quảng Đà và thành phố Đà Nẵng thành Đặc khu Quảng Đà.
Từ tháng 10/1975 Ban Thường vụ Khu V ra Nghị quyết 119/QĐ về việc hợp nhất tỉnh Quảng Nam và Đặc khu Quảng Đà thành tỉnh Quảng Nam-Đà Nẵng. Ban Chấp hành lâm thời tỉnh ủy Quảng Nam-Đà Nẵng được thành lập.
Năm 1996 tách tỉnh Quảng Nam-Đà Nẵng thành 2 tỉnh Quảng Nam và thành phố Đà Nẵng, đồng thời thành lập Ban Chấp hành lâm thời tỉnh Quảng Nam và Ban Chấp hành lâm thời thành phố Đà Nẵng.
Tỉnh ủy Quảng Nam gồm các ban, đơn vị trực thuộc sau:
Bí thư Tỉnh ủy là người đứng đầu Đảng bộ tỉnh. Quảng Nam dơn vị hành chính cấp tỉnh nên các bí thư tỉnh ủy thường là Ủy viên Trung ương Đảng.
STT | Tên | Nhiệm kỳ | Chức vụ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Phan Văn Định | 3-8/1930 | Bí thư Tỉnh ủy lâm thời Quảng Nam | |
2 | Phạm Thâm (Phạm Tấn Khánh) |
8/1930-10/1930 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam | |
3 | Võ Minh | 1932-5/1935 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam | |
4 | Nguyễn Trác | 1936-10/1938 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam | |
5 | Nguyễn Thành Hãn | 11/1938-2/1939 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam | |
6 | Nguyễn Đức Thiện | 3-8/1939 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam | |
7 | Võ Chí Công | 3/1940-10/1940 | Bí thư Tỉnh uỷ lâm thời tỉnh Quảng Nam-Đà Nẵng | [2] |
8 | Hồ Tỵ | 10/1940-10/1941 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam | Bị thực dân Pháp bắt tháng 10/1940[3] |
9 | Trương Hoàn | 10/1941-7/1942 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam | [4][5] |
7 | Võ Chí Công | 8/1942-10/1943 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam | |
10 | Trần Văn Quế | 4/1944-9/1945 | Bí thư Tỉnh ủy lâm thời Quảng Nam | [6] |
11 | Nguyễn Xuân Nhĩ | 11/1945–10/1946 | Bí thư Tỉnh ủy lâm thời Quảng Nam | [7] |
12 | Trương Quang Giao | 11/1946-01/1949 | Bí thư Liên Tỉnh ủy Quảng Nam–Đà Nẵng | [8] |
STT | Lần thứ | Đại hội Đảng bộ | Tên | Nhiệm kỳ | Chức vụ | Phó Bí thư | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | I | Nguyễn Xuân Hữu | 1/1949-1/1950 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam–Đà Nẵng | Cao Sơn Pháo | |
2 | 1 | II | Cao Sơn Pháo | 2/1950-1951 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam–Đà Nẵng | Lê Bình | |
3 | 1 | Võ Chí Công | 1951-3/1952 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam | Lê Bình | ||
4 | 2 | III | Võ Chí Công | 3/1952-1953 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam–Đà Nẵng | Võ Văn Đặng | |
5 | 1 | Trương Chí Cương | 8/1954-1/1955 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam–Đà Nẵng | Võ Văn Đặng | [9] | |
6 | 1 | Phan Tốn | 7/1955-2/1956 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam–Đà Nẵng | Cao Sơn Pháo | ||
Võ Văn Đặng | |||||||
7 | 2 | Phan Tốn | 2/1956-1959 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam | Võ Văn Đặng | ||
8 | 2 | IV | Trương Chí Cương | 1/1960-12/1960 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam–Đà Nẵng | Phạm Tứ | |
9 | 1 | Phạm Tứ | 1961-12/1962 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam–Đà Nẵng | - |
STT | Đại hội Đảng bộ | Tên | Nhiệm kỳ | Chức vụ | Phó Bí thư | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | V | Phạm Tứ | 1/1963-3/1963 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam | Vũ Trọng Hoàng | |
2 | Vũ Trọng Hoàng | 3/1963-12/1964 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam | - | ||
3 | VI | Vũ Trọng Hoàng | 12/1964-10/1967 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam | Đào Đắc Trinh |
STT | Đại hội Đảng bộ | Tên | Nhiệm kỳ | Chức vụ | Phó Bí thư | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | V | Hồ Nghinh | 1/1963-12/1964 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Đà | - | |
2 | VI | Hồ Nghinh | 12/1964-11/1967 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Đà | Trần Thận |
STT | Đại hội Đảng bộ | Tên | Nhiệm kỳ | Chức vụ | Phó Bí thư | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | VII | Vũ Trọng Hoàng | 10/1967-1968 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam | Đào Đắc Trinh | |
Hoàng Nguyên Trường | ||||||
Hoàng Minh Thắng | ||||||
2 | Trần Thận | 1968-11/1969 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam | Đào Đắc Trinh | ||
Hoàng NguyênTrường | ||||||
Hoàng Minh Thắng | ||||||
3 | VIII | Trần Thận | 11/1969-5/1970 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam | Đỗ Thế Chấp | |
4 | Hoàng Minh Thắng | 4/1970-3/1973 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam | Đỗ Thế Chấp | ||
5 | IX | Hoàng Minh Thắng | 3/1973-10/1975 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam | Võ Quỳnh | |
Đỗ Thế Chấp |
STT | Đại hội Đảng bộ | Tên | Nhiệm kỳ | Chức vụ | Phó Bí thư | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | VII | Hồ Nghinh | 10/1967-1/1968 | Bí thư Đặc khu ủy Quảng Đà | Trần Thận | |
Mai Đăng Chơn | ||||||
2 | Trương Chí Cương | 1/1968 | Bí thư Đặc khu ủy Quảng Đà | Trần Thận | ||
Mai Đăng Chơn | ||||||
3 | Hồ Nghinh | 2/1968-8/1971 | Bí thư Đặc khu ủy Quảng Đà | Trần Thận | ||
Mai Đăng Chơn | ||||||
4 | IX | Hồ Nghinh | 8/1971-8/1973 | Bí thư Đặc khu ủy Quảng Đà | Trần Văn Đàn | |
5 | Trần Thận | 8/1973-9/1973 | Bí thư Đặc khu ủy Quảng Đà | Trần Văn Đàn | ||
6 | X | Trần Thận | 9/1973-3/1975 | Bí thư Đặc khu ủy Quảng Đà | Trần Văn Đán | |
Phạm Đức Nam | ||||||
7 | Hồ Nghinh | 3/1975-10/1975 | Bí thư Đặc khu ủy Quảng Đà | Trần Văn Đán | ||
Phạm Đức Nam |
Ủy viên Trung ương Đảng Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết
STT | Đại hội Đảng bộ | Tên | Nhiệm kỳ | Chức vụ | Phó Bí thư | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | - | Hồ Nghinh | 10/1975-11/1976 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam-Đà Nẵng | Võ Văn Đồng | ||
Hoàng Minh Thắng | |||||||
2 | XI | Hồ Nghinh | 11/1976-12/1979 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam-Đà Nẵng | Võ Văn Đồng | ||
Hoàng Minh Thắng | |||||||
3 | XII | Hồ Nghinh | 12/1979-4/1982 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam-Đà Nẵng | Võ Văn Đồng | ||
Hoàng Minh Thắng | |||||||
4 | Hoàng Minh Thắng | 4/1982-1/1983 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam-Đà Nẵng | Võ Văn Đồng | |||
Phạm Đức Nam | |||||||
5 | XIII | Hoàng Minh Thắng | 1/1983-4/1986 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam-Đà Nẵng | Võ Văn Đồng | ||
Phạm Đức Nam | |||||||
Nguyễn Thành Long | |||||||
6 | Nguyễn Thành Long | 4-10/1986 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam-Đà Nẵng | Nguyễn Văn Chi | |||
Phạm Đức Nam | |||||||
7 | XIV | Nguyễn Văn Chi | 10/1986-10/1991 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam-Đà Nẵng | Nguyễn Thành | ||
Trần Đình Đạm | |||||||
8 | XV | Nguyễn Văn Chi | 10/1991-3/1994 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam-Đà Nẵng | Lê Quốc Khánh | ||
Trần Đình Đạm | |||||||
9 | Mai Thúc Lân | 3/1994-4/1996 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam-Đà Nẵng | Lê Quốc Khánh | |||
Trương Quang Được | |||||||
10 | XVI | Mai Thúc Lân | 4/1996-12/1996 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam-Đà Nẵng | Nguyễn Đức Hạt | ||
Trương Quang Được |
Ủy viên Trung ương Đảng Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng
STT | Đại hội
Đảng bộ |
Tên | Nhiệm kỳ | Chức vụ | Phó Bí thư | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | - | Mai Thúc Lân | 12/1996-10/1997 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam | Nguyễn Đức Hạt | ||
Lê Trí Tập | |||||||
2 | XVII | Nguyễn Đức Hạt | 10/1997-12/2000 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam | Nguyễn Hữu Mai | ||
Lê Trí Tập | |||||||
3 | XVIII | 12/2000-8/2001 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam | Vũ Ngọc Hoàng | |||
Nguyễn Hữu Mai | |||||||
4 | Vũ Ngọc Hoàng | 8/2001-12/2005 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam | Nguyễn Xuân Phúc | |||
Nguyễn Hữu Mai | |||||||
5 | XIX | 12/2005-28/2/2008 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam | Nguyễn Xuân Phúc | |||
Nguyễn Đức Hải | |||||||
6 | Nguyễn Đức Hải | 28/2/2008-28/9/2010 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam | Lê Minh Ánh | |||
Nguyễn Văn Sỹ | |||||||
7 | XX | 28/9/2010-27/2/2015 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam | Nguyễn Văn Sỹ | |||
Lê Phước Thanh | |||||||
8 | Lê Phước Thanh | 27/2/2015-30/9/2015 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam | Đinh Văn Thu | |||
Phan Việt Cường | |||||||
Nguyễn Ngọc Quang | |||||||
9 | Nguyễn Ngọc Quang | 30/9/2015-14/10/2015 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam | Đinh Văn Thu | |||
Phan Việt Cường | |||||||
10 | XXI | 14/10/2015-31/12/2018 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam | Đinh Văn Thu | |||
Phan Việt Cường | |||||||
11 | Phan Việt Cường | 1/2019-10/2020 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam | Đinh Văn Thu | đến 10/2019 | ||
Lê Văn Dũng | từ 04/2019 | ||||||
Lê Trí Thanh [10] | từ 11/2019 | ||||||
12 | XXII | 10/2020-1/2024 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam | Lê Văn Dũng | |||
Lương Nguyễn Minh Triết | 1/2024-nay | Lê Trí Thanh [11] | đến 04/2024 | ||||
Nguyễn Đức Dũng | từ 07/2024 |
Ban Thường vụ Tỉnh ủy là cơ quan lãnh đạo Đảng bộ tỉnh trong thời gian giữa 2 kỳ họp Tỉnh ủy. Ban Thường vụ Tỉnh ủy gồm các ủy viên Thường vụ là lãnh đạo các cơ quan Đảng ủy, Ủy ban Nhân dân và Hội đồng Nhân dân tỉnh.
Ngày 12/10/2020, Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Quảng Nam đã bầu Ban Thường vụ Tỉnh ủy khóa XXII gồm 15 ủy viên.[12]