Tổng thống Cộng hòa Namibia | |
---|---|
President of the Republic of Namibia | |
![]() Con ấn tổng thống | |
![]() Cờ tổng thống | |
Kính ngữ | Her Excellency |
Loại | |
Dinh thự | State House of Namibia |
Trụ sở | Windhoek |
Nhiệm kỳ | Năm năm, không được giữ chức vụ quá hai nhiệm kỳ |
Tuân theo | Hiến pháp Namibia |
Người đầu tiên nhậm chức | Sam Nujoma |
Thành lập | 21 tháng 3 năm 1990 |
Cấp phó | Phó Tổng thống Namibia |
Lương bổng | 1.753.964 đô la Namibia (96.000 đô la Mỹ) mỗi năm[1] |
Website | www.op.gov.na |
Tổng thống Namibia là nguyên thủ quốc gia, người đứng đầu chính phủ của Namibia và tổng tư lệnh Lực lượng Quốc phòng Namibia. Tổng thống đương nhiệm là Netumbo Nandi-Ndaitwah, nhậm chức vào ngày 21 tháng 3 năm 2025.
Nhiệm kỳ của tổng thống là năm năm. Tổng thống không được giữ chức vụ quá hai nhiệm kỳ.[2]
Trong trường hợp khuyết tổng thống thì thứ tự kế nhiệm tổng thống như sau:[3][4]
Quyền tổng thống
† Qua đời khi đang giữ chức vụ
No. | Hình | Họ tên
(Năm sinh – Năm mất) |
Bầu cử | Nhiệm kỳ | Đảng | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhậm chức | Mãn nhiệm | Thời gian giữ chức vụ | |||||
1 | ![]() |
Sam Nujoma
(1929–2025) |
1989 | 21 tháng 3 năm 1990 | 21 tháng 3 năm 2005 | 15 năm | SWAPO |
2 | ![]() |
Hifikepunye Pohamba
(sinh năm 1935) |
2004 | 21 tháng 3 năm 2005 | 21 tháng 3 năm 2015 | 10 năm | SWAPO |
3 | ![]() |
Hage Geingob
(1941–2024) |
2014 | 21 tháng 3 năm 2015 | 4 tháng 2 năm 2024[†] | 8 năm, 320 ngày | SWAPO |
— | ![]() |
Nangolo Mbumba
(sinh năm 1941) |
— | 25 tháng 1 năm 2024 | 4 tháng 2 năm 2024 | 10 ngày | SWAPO |
4 | 4 tháng 2 năm 2024 | 21 tháng 3 năm 2025 | 1 năm, 45 ngày | ||||
5 | ![]() |
Netumbo Nandi-Ndaitwah
(sinh năm 1952) |
2024 | 21 tháng 3 năm 2025 | Đương nhiệm | 41 ngày | SWAPO |