Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 | |
---|---|
Địa điểm | Nhà thi đấu quận Tây Hồ |
Vị trí | Hà Nội, Việt Nam |
Ngày | 16-19 tháng 05 năm 2022 |
Taekwondo là một trong những môn thể thao tranh tài tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 ở Việt Nam,[1] dự kiến sẽ được tổ chức từ ngày 16 đến 19 tháng 5 năm 2022 (vì tình hình Đại dịch COVID-19 đang diễn biến rất phức tạp tại các quốc gia Đông Nam Á),[2] tại Nhà thi đấu Tây Hồ, thành phố Hà Nội.[3]
Hà Nội |
---|
Nhà thi đấu quận Tây Hồ |
Sức chứa: 2.000 |
Có tổng cộng 9 quốc gia sẽ tham dự môn Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31
Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 có 19 nội dung, giảm 3 so với kỳ SEA Games trước đó.[4] Trong đó, có 14 nội dung đối kháng, 5 quyền.[4]
Ngày | Thời gian | Nội dung |
---|---|---|
16 tháng 05 | 14:00 - 20:00 | Thi đấu quyền |
17 tháng 05 | Thi đấu đối kháng | |
18 tháng 05 | ||
19 tháng 05 | ||
20 tháng 05 | — | Trao giải |
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam (VIE) | 9 | 5 | 3 | 17 |
2 | Thái Lan (THA) | 5 | 4 | 3 | 12 |
3 | Philippines (PHI) | 2 | 5 | 3 | 10 |
4 | Indonesia (INA) | 1 | 2 | 9 | 12 |
5 | Campuchia (CAM) | 1 | 1 | 3 | 5 |
Malaysia (MAS) | 1 | 1 | 3 | 5 | |
7 | Myanmar (MYA) | 0 | 1 | 3 | 4 |
8 | Lào (LAO) | 0 | 0 | 4 | 4 |
9 | Singapore (SGP) | 0 | 0 | 3 | 3 |
10 | Đông Timor (TLS) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng số (10 đơn vị) | 19 | 19 | 35 | 73 |
Event | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Men's recognized | Phạm Quốc Việt Việt Nam |
Jason Loo Jun Wei Malaysia |
Sippakorn Wetchakornpatiwong Thái Lan |
Muhammad Alfi Kusuma Indonesia | |||
Women's recognized | Jocel Lyn Ninobla Philippines |
Lê Trần Kim Uyên Việt Nam |
Defia Rosmaniar Indonesia |
Ornawee Srisahakit Thái Lan | |||
Men's recognized team | Việt Nam Trần Hồ Duy Nguyễn Thiên Phụng Nguyễn Đình Khôi |
Philippines Patrick King Perez Raphael Enrico Mella Rodolfo Reyes Jr. |
Indonesia Muhammad Rizal Muhammad Hafizh Fachrur Rhozy Muhammad Alfi Kusuma |
Singapore Brandon Low Darren Yap Dixon Ho | |||
Women's recognized team | Việt Nam Nguyễn Thị Kim Hà Ngô Thị Thùy Dung Nguyễn Thị Hồng Trang |
Thái Lan Ornawee Srisahakit Pichamon Limpaiboon Phenkanya Phaisankiattikun |
Malaysia Lim Jia Wei Nur Humaira Abdul Karim Nurul Hidayah Abdul Karim |
Lào Yotthida Kenphokham Mechi Vongsa Bouasavanh Phongsavath | |||
Mixed freestyle team | Việt Nam Châu Tuyết Vân Hứa Văn Huy Nguyễn Ngọc Minh Hy Nguyễn Thị Lệ Kim Trần Đăng Khoa |
Philippines Juvenile Faye Crisostomo Justin Kobe Macario Jeordan Dominguez Darius Venerable Janna Dominique Oliva |
Lào Lukkee Sengmanee Latthachak Philavanh Soulasak Siphanya Azern Lathvongxay Kidavone Philavong |
Event | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Finweight 54 kg |
Kurt Bryan Barbosa Philippines |
Panachai Jaijulla Thái Lan |
Reinaldy Atmanegara Indonesia |
Sebastian Tan Chung Wan Malaysia | |||
Flyweight 58 kg |
Thanakrit Yodrak Thái Lan |
Youdeth Sam Campuchia |
Phouvilay Yommalath Lào |
Phạm Đăng Quang Việt Nam | |||
Bantamweight 63 kg |
Muhammad Bassam Raihan Indonesia |
Ngô Quang Tiến Việt Nam |
Zaw Lin Htet Myanmar |
Tawin Hanprab Thái Lan | |||
Featherweight 68 kg |
Chaichon Cho Thái Lan |
Lý Hồng Phúc Việt Nam |
Chunn Soklong Campuchia |
Ahmad Nor Iman Hakim Malaysia | |||
Lightweight 74 kg |
Mithona Va Campuchia |
Dave Cea Cuenca Philippines |
Osanando Naufal Khairudin Indonesia |
Lê Minh Vương Việt Nam | |||
Welterweight 80 kg |
Muhammad Syafiq Zuber Malaysia |
Phạm Minh Bảo Kha Việt Nam |
Htet Zaw Lin Myanmar |
Samuel Morrison Philippines | |||
Heavyweight +87 kg |
Athi Sararat Thái Lan |
Nicholas Armanto Indonesia |
Kyaw Min Nang Myanmar |
Israel Cesar Cantos Lamboloto Philippines |
Event | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Finweight 46 kg |
Trương Thị Kim Tuyền Việt Nam |
Chutikan Jongkolrattanawattana Thái Lan |
Ni Kadek Heni Prikasih Indonesia |
Isabel Felipa Rivas Singapore | |||
Flyweight 49 kg |
Panipak Wongpattanakit Thái Lan |
Dhaysi Oo Julius Myanmar |
Santina Adelaide de Dousa Fernandez Đông Timor |
Vũ Thị Dung Việt Nam | |||
Bantamweight 53 kg |
Trần Thị Ánh Tuyết Việt Nam |
Baby Jessica Canabal Noveno Philippines |
Megawati Tamesti Maheswari Indonesia |
Nichelle Ying Xuan Tan Singapore | |||
Featherweight 57 kg |
Phannapa Harnsujin Thái Lan |
Phạm Ngọc Châm Việt Nam |
Aliza Chhoeung Campuchia |
Mariska Halinda Indonesia | |||
Lightweight 62 kg |
Phạm Thị Thu Hiền Việt Nam |
Sasikarn Tongchan Thái Lan |
Casandre Nicole Tubbs Campuchia |
Dinda Putri Lestari Indonesia | |||
Welterweight 67 kg |
Bạc Thị Khiêm Việt Nam |
Silvana Amanda Indonesia |
Laila Delo Rimbawa Philippines |
Heavyweight +73 kg |
Nguyễn Thị Hương Việt Nam |
Kirstie Alora Philippines |
Thidasavanh Sotthachit Lào |