Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Takasugi Ryota | ||
Ngày sinh | 10 tháng 1, 1984 | ||
Nơi sinh | Ube, Yamaguchi, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ, Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | V-Varen Nagasaki | ||
Số áo | 4 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2002–2005 | Đại học Meiji | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006 | Machida Zelvia | 13 | (4) |
2007–2012 | Ehime FC | 135 | (5) |
2013– | V-Varen Nagasaki | 84 | (4) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2016 |
Takasugi Ryota (高杉 亮太 Takasugi Ryōta , sinh ngày 10 tháng 1 năm 1984 ở Ube, Yamaguchi) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho V-Varen Nagasaki.[1]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Khác1 | Tổng cộng | ||||||
2006 | Machida Zelvia | JRL | 13 | 4 | - | - | 13 | 4 | ||
2007 | Ehime FC | J2 League | 12 | 1 | 0 | 0 | - | 12 | 1 | |
2008 | 36 | 0 | 2 | 0 | - | 38 | 0 | |||
2009 | 22 | 0 | 0 | 0 | - | 22 | 0 | |||
2010 | 22 | 1 | 0 | 0 | - | 22 | 1 | |||
2011 | 35 | 3 | 0 | 0 | - | 35 | 3 | |||
2012 | 8 | 0 | 0 | 0 | - | 8 | 0 | |||
2013 | V-Varen Nagasaki | 28 | 3 | 1 | 0 | 1 | 0 | 30 | 3 | |
2014 | 25 | 1 | 2 | 1 | - | 27 | 2 | |||
2015 | 31 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 32 | 0 | ||
Tổng | 232 | 14 | 5 | 1 | 2 | 0 | 239 | 15 |
1Bao gồm Promotion Playoffs to J1.