Tanacetum sanguineum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Tanacetum |
Loài (species) | T. sanguineum |
Danh pháp hai phần | |
Tanacetum sanguineum (Parsa) Parsa, 1949 |
Tanacetum sanguineum là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Parsa) Parsa miêu tả khoa học đầu tiên năm 1949.[1]