Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Tatsuya Tanaka | ||
Ngày sinh | 9 tháng 6, 1992 | ||
Nơi sinh | Fukuoka, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Roasso Kumamoto | ||
Số áo | 14 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2008–2010 |
Higashi Fukuoka Jikyokan Junior High School | ||
2011–2014 | Đại học Kyushu Sangyo | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2013 | → Roasso Kumamoto (mượn) | 4 | (0) |
2015– | Roasso Kumamoto | 31 | (1) |
2016 | → FC Gifu (mượn) | 18 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Tatsuya Tanaka (田中 達也, sinh ngày 9 tháng 6 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Roasso Kumamoto.
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2][3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2011 | Roasso Kumamoto | J2 League | 3 | 0 | – | 3 | 0 | |
2012 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |||
2013 | 1 | 0 | – | 1 | 0 | |||
2015 | 10 | 1 | 1 | 1 | 11 | 2 | ||
2016 | FC Gifu | 18 | 1 | 1 | 0 | 19 | 1 | |
2017 | Roasso Kumamoto | 21 | 0 | 1 | 0 | 22 | 0 | |
Tổng | 53 | 2 | 3 | 1 | 56 | 3 |