"Team" | ||||
---|---|---|---|---|
Đĩa đơn của Lorde | ||||
từ album Pure Heroine | ||||
Phát hành | 13 tháng 9 năm 2013 | |||
Thu âm | Golden Age Studios, Morningside, Auckland, New Zealand | |||
Thể loại | Alternative pop, EDM, electrohop | |||
Thời lượng | 3:13 | |||
Hãng đĩa | UMG, Lava, Republic | |||
Sáng tác | Ella Yelich-O'Connor, Joel Little | |||
Sản xuất | Joel Little, Ella Yelich-O'Connor | |||
Thứ tự đĩa đơn của Lorde | ||||
|
"Team" là một bài hát bởi nghệ sĩ phòng thu New Zealand, Lorde, được đưa vào album phòng thu đầu tay của cô, Pure Heroine (2013). Bài hát được phát hành vào ngày 13 tháng 9 năm 2013 như đĩa đơn toàn cầu thứ ba từ album (thứ hai tại Anh) bởi Universal Music Group, và thứ hai tại Mỹ bởi Lava và Republic Records. Bài hát được viết bởi Lorde và Joel Little và sản xuất bởi Little, với sản xuất bổ sung từ chính Lorde.[1]
"Team" nói chung được đánh giá tốt bởi hầu hết các nhà phê bình, đã ca ngợi phong cách âm nhạc của nó, nội dung và giọng hát của Lorde trong bài hát. Đĩa đơn giành được thành công trên các bảng xếp hạng trên toàn thế giới, đạt vị trí số 6 trên bảng xếp hạng US Billboard Hot 100. Nó đã thành công hơn tại châu Đại Dương, đạt vị trí số 19 ở Úc và đạt vị trí số 3 ở New Zealand. "Team" đã được chứng nhận đĩa bạch kim bởi Australian Recording Industry Association và Recorded Music NZ.
Bảng xếp hạng tuần[sửa | sửa mã nguồn]
|
Xếp hạng cuối năm[sửa | sửa mã nguồn]
|
Quốc gia | Chứng nhận | Số đơn vị/doanh số chứng nhận |
---|---|---|
Úc (ARIA)[54] | 2× Bạch kim | 140.000^ |
Canada (Music Canada)[55] | 3× Bạch kim | 0* |
Đan Mạch (IFPI Đan Mạch)[56] streaming |
Bạch kim | 2,600,000^ |
Đức (BVMI)[57] | Vàng | 250.000^ |
Ý (FIMI)[58] | Bạch kim | 30.000 |
New Zealand (RMNZ)[59] | 2× Bạch kim | 30.000* |
Thụy Điển (GLF)[60] | Bạch kim | 20.000 |
Anh Quốc (BPI)[61] | Bạc | 200.000 |
Hoa Kỳ (RIAA)[63] | 3× Bạch kim | 2,450,000[62] |
* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ. |
|ngày truy cập=
và |archivedate=
(trợ giúp)
|ngày truy cập=
và |archivedate=
(trợ giúp)
|work=
tại ký tự số 1 (trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập=
và |archivedate=
(trợ giúp)
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên us_sales