Terbi(III) fluoride

Terbi(III) fluoride
Tên khácTerbi trifluoride
Nhận dạng
Số CAS13708-63-9
PubChem83673
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • F[Tb](F)F

UNIIYW5PJY3U68
Thuộc tính
Công thức phân tửTbF3
Khối lượng mol215,9202 g/mol
Bề ngoàichất rắn màu trắng hoặc xám[1]
Khối lượng riêng7,23 g/cm³ (ba phương)
7,5 g/cm³ (trực thoi)[1]
Điểm nóng chảy 1.175 °C (1.448 K; 2.147 °F)[2]
Điểm sôi 2.280 °C (2.550 K; 4.140 °F)[2]
Độ hòa tan trong nướcít tan
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhcó tính độc
Các nguy hiểm
LD5010 g/kg (thỏ)[3]
Các hợp chất liên quan
Anion khácTerbi(III) chloride
Terbi(III) bromide
Terbi(III) iodide
Cation khácGadolini(III) fluoride
Dysprosi(III) fluoride
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Terbi(III) fluoride là một hợp chất vô cơcông thức hóa học TbF3. Chất rắn màu trắng/xám này khó tan trong nước.[1][4] Nó có thể được tạo ra bằng phản ứng giữa terbi(III) carbonat và 40% acid fluorhydric ở 40 °C.[5]

Ứng dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Terbi(III) fluoride được sử dụng để sản xuất terbi.[6]

2 TbF3 + 3 Ca → 3 CaF2 + 2 Tb

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Villars, Pierre; Cenzual, Karin; Gladyshevskii, Roman (24 tháng 7 năm 2017). Handbook (bằng tiếng Anh). Walter de Gruyter GmbH & Co KG. tr. 89. ISBN 978-3-11-044540-4.
  2. ^ a b Haynes, William M. (9 tháng 6 năm 2015). CRC Handbook of Chemistry and Physics, 96th Edition (bằng tiếng Anh). CRC Press. tr. 4–94. ISBN 978-1-4822-6097-7.
  3. ^ 雷春文. 氟化钇、铽、镱和镨的卫生标准[J]. 稀土信息, 1995 (Z1): 27.
  4. ^ 氟化铽. Chemical Book. [2018-12-10]
  5. ^ 王亚军, 樊宏伟. 氟化铽的沉淀方法及组成研究[J]. 化学世界, 1999(11):575-578.
  6. ^ Schmidt, F. A., Peterson, D. T., & Wheelock, J. T. (1986). U.S. Patent No. 4,612,047. Washington, DC: U.S. Patent and Trademark Office.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan