Tetrorchidium oppositifolium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Chi (genus) | Tetrorchidium |
Loài (species) | T. oppositifolium |
Danh pháp hai phần | |
Tetrorchidium oppositifolium (Pax) Pax |
Tetrorchidium oppositifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (Pax) Pax miêu tả khoa học đầu tiên năm 1919.[1]