Thành, Lũng Nam

Thành (chữ Hán giản thể:成縣, chữ Hán giản thể: 成县, bính âm: Chéng Xiàn, âm Hán Việt: Thành huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Lũng Nam, tỉnh Cam Túc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 1701 km², dân số năm 2004 là 250.000 người. Mã số hành chính của Thành là 742500. Chính quyền huyện đóng ở trấn Thành Quan. Về mặt hành chính, huyện Thành được chia thành 6 trấn, 16 hương.

  • trấn (Trung Quốc): Thành Quan, Hoàng Hử, Hồng Xuyên, Tiểu Xuyên, Chỉ Phường và Phao Sa.
  • Hương: Chi Kì, Điếm Thôn, Nam Khang, Tống Bình, Thủy Tuyền, Vương Ma, Nhị Lang, Trần Viện, Sa Bá, Tô Nguyên, Tố Trì, Hoàng Trần, Hóa 垭, Đàm Hà, Đàm Bá và Đại Bình.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Thành
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 16.3
(61.3)
20.8
(69.4)
28.6
(83.5)
32.5
(90.5)
34.0
(93.2)
37.2
(99.0)
36.5
(97.7)
36.3
(97.3)
35.4
(95.7)
27.7
(81.9)
22.8
(73.0)
15.2
(59.4)
37.2
(99.0)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 5.9
(42.6)
9.2
(48.6)
14.7
(58.5)
21.0
(69.8)
24.7
(76.5)
28.1
(82.6)
29.8
(85.6)
28.6
(83.5)
23.1
(73.6)
17.5
(63.5)
12.1
(53.8)
6.9
(44.4)
18.5
(65.3)
Trung bình ngày °C (°F) 0.0
(32.0)
3.4
(38.1)
8.2
(46.8)
13.6
(56.5)
17.5
(63.5)
21.4
(70.5)
23.7
(74.7)
22.7
(72.9)
18.0
(64.4)
12.5
(54.5)
6.6
(43.9)
1.0
(33.8)
12.4
(54.3)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −4.0
(24.8)
−0.9
(30.4)
3.2
(37.8)
7.6
(45.7)
11.6
(52.9)
15.9
(60.6)
19.0
(66.2)
18.4
(65.1)
14.6
(58.3)
9.2
(48.6)
2.8
(37.0)
−3.0
(26.6)
7.9
(46.2)
Thấp kỉ lục °C (°F) −12.7
(9.1)
−11.1
(12.0)
−9.6
(14.7)
−3.8
(25.2)
−0.1
(31.8)
4.7
(40.5)
11.4
(52.5)
10.4
(50.7)
4.5
(40.1)
−4.8
(23.4)
−8.9
(16.0)
−14.7
(5.5)
−14.7
(5.5)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 6.6
(0.26)
9.0
(0.35)
21.0
(0.83)
40.6
(1.60)
63.7
(2.51)
80.0
(3.15)
119.9
(4.72)
113.6
(4.47)
94.1
(3.70)
56.5
(2.22)
15.0
(0.59)
3.4
(0.13)
623.4
(24.53)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 6.3 6.9 8.7 9.5 11.8 11.6 12.1 12.4 13.9 13.8 7.7 4.3 119
Số ngày tuyết rơi trung bình 9.2 5.3 1.4 0.2 0 0 0 0 0 0 1.1 4.2 21.4
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 70 69 66 67 71 72 75 78 83 83 79 73 74
Số giờ nắng trung bình tháng 117.2 101.1 134.9 164.9 180.4 165.5 169.8 159.1 91.7 89.6 99.3 121.7 1.595,2
Phần trăm nắng có thể 37 32 36 42 42 39 39 39 25 26 32 40 36
Nguồn: Cục Khí tượng Trung Quốc[1][2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2023.
  2. ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2023.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tóm tắt chương 227: Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 227: Jujutsu Kaisen
Đầu chương, Kusakabe không hiểu cơ chế đằng sau việc hồi phục thuật thức bằng Phản chuyển thuật thức
Vật phẩm thế giới Momonga's Red Orb - Overlord
Vật phẩm thế giới Momonga's Red Orb - Overlord
Momonga's Red Orb Một trong những (World Item) Vật phẩm cấp độ thế giới mạnh mẽ nhất trong Đại Lăng Nazarick và là "lá át chủ bài" cuối cùng của Ainz .
Taylor Swift: từ
Taylor Swift: từ "Công chúa nhạc đồng quê" đến nữ tỷ phú thống trị nền công nghiệp âm nhạc
"Những Kỷ Nguyên của Taylor Swift" trở thành concert film có doanh thu lớn nhất tại Việt Nam sau chưa đầy hai tuần công chiếu
Gunpla Warfare - Game mô phỏng lái robot chiến đấu cực chất
Gunpla Warfare - Game mô phỏng lái robot chiến đấu cực chất
Gundam Battle: Gunpla Warfare hiện đã cho phép game thủ đăng ký trước