Quảng Hà (chữ Hán phồn thể:廣河縣, chữ Hán giản thể: 广河县, Tiểu nhi kinh: ﻗُﻮْا حْ ﺷِﯿًﺎْ) là một huyện thuộc châu tự trị dân tộc Hồi Lâm Hạ, tỉnh Cam Túc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 556 km², dân số năm 2004 là 200.000 người, mã số bưu chính là 731300. Huyện lỵ Quảng Hà đóng ở trấn Thành Quan. Về mặt hành chính, huyện được chia thành 2 trấn, 7 hương.
Dữ liệu khí hậu của Quảng Hà | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 13.6 (56.5) |
20.7 (69.3) |
26.7 (80.1) |
30.3 (86.5) |
31.3 (88.3) |
31.5 (88.7) |
36.2 (97.2) |
33.7 (92.7) |
31.0 (87.8) |
24.6 (76.3) |
19.0 (66.2) |
11.6 (52.9) |
36.2 (97.2) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 1.2 (34.2) |
5.4 (41.7) |
11.3 (52.3) |
17.5 (63.5) |
21.2 (70.2) |
24.2 (75.6) |
26.0 (78.8) |
24.9 (76.8) |
20.0 (68.0) |
14.6 (58.3) |
8.6 (47.5) |
2.6 (36.7) |
14.8 (58.6) |
Trung bình ngày °C (°F) | −6.7 (19.9) |
−2.2 (28.0) |
3.8 (38.8) |
9.7 (49.5) |
13.7 (56.7) |
17.0 (62.6) |
18.6 (65.5) |
17.7 (63.9) |
13.2 (55.8) |
7.4 (45.3) |
0.8 (33.4) |
−5.2 (22.6) |
7.3 (45.2) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −12.0 (10.4) |
−7.5 (18.5) |
−1.8 (28.8) |
3.2 (37.8) |
7.4 (45.3) |
10.9 (51.6) |
12.7 (54.9) |
12.3 (54.1) |
8.6 (47.5) |
2.6 (36.7) |
−4.0 (24.8) |
−10.2 (13.6) |
1.9 (35.3) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −24.0 (−11.2) |
−21.2 (−6.2) |
−16.2 (2.8) |
−7.4 (18.7) |
−3.7 (25.3) |
3.0 (37.4) |
4.4 (39.9) |
4.7 (40.5) |
−0.4 (31.3) |
−8.9 (16.0) |
−18.2 (−0.8) |
−26.7 (−16.1) |
−26.7 (−16.1) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 3.9 (0.15) |
5.2 (0.20) |
12.3 (0.48) |
28.6 (1.13) |
59.6 (2.35) |
59.0 (2.32) |
97.1 (3.82) |
96.1 (3.78) |
66.3 (2.61) |
35.4 (1.39) |
6.2 (0.24) |
1.6 (0.06) |
471.3 (18.53) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 4.4 | 4.7 | 6.6 | 8.1 | 11.6 | 12.8 | 14.0 | 13.4 | 13.2 | 10.1 | 3.9 | 2.3 | 105.1 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 6.8 | 7.4 | 7.5 | 2.5 | 0.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.6 | 4.5 | 4.6 | 35.2 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 63 | 61 | 58 | 55 | 61 | 67 | 74 | 77 | 81 | 79 | 72 | 65 | 68 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 187.9 | 185.5 | 211.8 | 227.4 | 239.3 | 233.5 | 241.2 | 224.5 | 167.2 | 175.6 | 187.7 | 195.2 | 2.476,8 |
Phần trăm nắng có thể | 60 | 60 | 57 | 58 | 55 | 54 | 55 | 54 | 46 | 51 | 62 | 65 | 56 |
Nguồn: Cục Khí tượng Trung Quốc[1][2] |