Vĩnh Tĩnh (chữ Hán phồn thể:永靖縣, chữ Hán giản thể: 永靖县) là một huyện thuộc châu tự trị dân tộc Hồi Lâm Hạ, tỉnh Cam Túc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 1864 km², dân số năm 2004 là 200.000 người, mã số bưu chính là 731600. Huyện lỵ đóng ở trấn Lưu Gia Hiệp. Về mặt hành chính, huyện được chia thành 2 trấn, 17 hương.
Dữ liệu khí hậu của Vĩnh Tĩnh | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 14.7 (58.5) |
21.2 (70.2) |
30.2 (86.4) |
33.3 (91.9) |
33.9 (93.0) |
36.8 (98.2) |
40.7 (105.3) |
36.5 (97.7) |
33.6 (92.5) |
27.8 (82.0) |
22.3 (72.1) |
15.6 (60.1) |
40.7 (105.3) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 3.1 (37.6) |
7.5 (45.5) |
13.8 (56.8) |
20.3 (68.5) |
24.3 (75.7) |
27.6 (81.7) |
29.4 (84.9) |
28.0 (82.4) |
22.9 (73.2) |
17.3 (63.1) |
10.9 (51.6) |
4.4 (39.9) |
17.5 (63.4) |
Trung bình ngày °C (°F) | −4.6 (23.7) |
−0.2 (31.6) |
6.1 (43.0) |
12.4 (54.3) |
16.7 (62.1) |
20.3 (68.5) |
22.1 (71.8) |
20.8 (69.4) |
16.0 (60.8) |
9.9 (49.8) |
2.8 (37.0) |
−3.3 (26.1) |
9.9 (49.8) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −9.9 (14.2) |
−5.9 (21.4) |
0.0 (32.0) |
5.6 (42.1) |
9.9 (49.8) |
14.0 (57.2) |
16.2 (61.2) |
15.3 (59.5) |
11.2 (52.2) |
4.8 (40.6) |
−2.5 (27.5) |
−8.4 (16.9) |
4.2 (39.6) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −20.1 (−4.2) |
−16.8 (1.8) |
−12.7 (9.1) |
−4.9 (23.2) |
−0.3 (31.5) |
6.3 (43.3) |
8.1 (46.6) |
6.6 (43.9) |
1.8 (35.2) |
−6.4 (20.5) |
−12.1 (10.2) |
−17.8 (0.0) |
−20.1 (−4.2) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 0.9 (0.04) |
1.1 (0.04) |
3.6 (0.14) |
18.4 (0.72) |
34.4 (1.35) |
39.7 (1.56) |
66.2 (2.61) |
63.0 (2.48) |
38.7 (1.52) |
18.2 (0.72) |
1.5 (0.06) |
0.4 (0.02) |
286.1 (11.26) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 1.7 | 1.9 | 3.1 | 5.5 | 8.9 | 10.9 | 12.1 | 11.3 | 11.2 | 7.6 | 1.6 | 0.8 | 76.6 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 4.2 | 4.5 | 4.1 | 0.9 | 0.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.0 | 2.6 | 2.6 | 20 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 55 | 50 | 45 | 44 | 51 | 57 | 63 | 68 | 73 | 69 | 62 | 59 | 58 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 172.4 | 179.2 | 205.9 | 224.6 | 238.0 | 227.5 | 233.3 | 221.7 | 171.8 | 176.8 | 177.6 | 178.7 | 2.407,5 |
Phần trăm nắng có thể | 55 | 58 | 55 | 57 | 54 | 52 | 53 | 54 | 47 | 51 | 58 | 59 | 54 |
Nguồn: Cục Khí tượng Trung Quốc[1][2] |