Lịch sử Tây Tạng |
---|
Cổ đại Thời kỳ đồ đá mớiTượng Hùng ~500 TCN–645 |
Thời kỳ phân liệt 842–1253 Guge 1088–1630 |
Thời kỳ các giáo phái thống trị Sakyapa 1253–1358∟ thuộc Nguyên 1271–1354 Phagmodrupa 1354–1618 Rinpungpa 1435–1565 Tsangpa 1565–1642 |
Chính quyền Ganden Phodrang 1642–1959 Hãn quốc Khoshut 1642–1717Tây Tạng thuộc Thanh 1720–1912 Tây Tạng 1912–1951 |
Khu tự trị Tây Tạng 1965–nay |
Lịch sử Tân Cương | |
---|---|
Các hãn quốc Türk-Mông Cổ Göktürk 552–744∟ Tây Türk 581–657 An Tây đô hộ phủ 640–790 Thổ Phồn 670–842 | |
Uyghur 744–840 | |
Kara-Khanid 840–1212 Qocho 843–1132 Tây Liêu 1124–1218 | |
Đế quốc Mông Cổ 1218–1266 Hãn quốc Chagatai 1225–1705 ∟ Moghulistan 1347–1462 ∟ Hãn quốc Yarkent 1514–1705 | |
Hãn quốc Dzungar 1634–1758 | |
Tân Cương Nhà Thanh 1759–1911Yettishar 1865–1878 | |
Trung Hoa Dân Quốc 1912–1949 Cộng hòa Đông Turkestan 1933–1934 Đệ nhị Cộng hòa Đông Turkestan 1944–1949 | |
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa 1949–nay ∟ Khu tự trị Uyghur Tân Cương 1955–nay | |
Lịch sử Mãn Châu | |
---|---|
Cao Câu Ly 37–668 An Đông đô hộ phủ 668–761 Bột Hải 698–926 | |
Nhà Liêu 916–1125 Nhà Kim 1115–1211 | |
Đế quốc Mông Cổ 1211–1368 ∟ Nhà Nguyên 1271–1368 Bắc Nguyên 1368–1387 | |
Nhà Minh 1388–1616 Nhà Hậu Kim 1616–1636 | |
Nhà Thanh 1636–1912 | |
Trung Hoa Dân Quốc 1912–32, 1946–49 Mãn Châu quốc 1932–1945 Liên Xô chiếm đóng 1945–1946 | |
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa 1949–nay | |