Thị Texas

Thị Texas
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Ericales
Họ (familia)Ebenaceae
Chi (genus)Diospyros
Loài (species)D. texana
Danh pháp hai phần
Diospyros texana
Scheele[1]

Thị Texax (danh pháp hai phần: Diospyros texana) là một loài thực vật thuộc Chi Thị bản địa trung và tây Texas và tây nam OklahomaHoa Kỳ, và đông Chihuahua, Coahuila, Nuevo León, và Tamaulipas ở đông bắc México. Tên gọi thông dụng trong tiếng Anh gồm Texas Persimmon, Mexican Persimmon"black persimmon".[1] Trong tiếng Tây Ban Nha nó có tên gọi Chapote, Chapote Manzano, hay Chapote Prieto,[2] tất cả đều có nguồn gốc từ một từ của Nahuatl tzapotl. Từ này đề cập đến nhiều loài cây có quả.[3] Chúng sinh sống trên các sườn núi đá khô cằn. Quả nhỏ hơn của cây thị châu Phi, được nhiều loài chim và thú ăn. Nó đã từng được người Mỹ bản địa dùng làm thuốc nhuộm để thuộc da.

Thị Texas là cây nhiều cành với tuổi thọ 30-50 năm.[4] Nó thường cao 3 m (9,8 ft) nhưng có thể cao đến 12 m (39 ft) on good sites.[5] Vỏ cây mịn, xám hơn đỏ nhẹ,[6] và vỏ cây trưởng thành tróc ra để lộ ra sắc thái của màu hồng, trắng, và màu xám trên thân cây.[7] D. texana là cây chủ của loài sâu bướm Strymon melinusCallophrys henrici[8]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Diospyros texana Scheele”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 26 tháng 2 năm 1997. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2009.
  2. ^ “Texas Persimmon (Diospyros texana)”. Chihuahuan Desert Plants. University of Texas at El Paso. ngày 17 tháng 4 năm 2006. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2009.
  3. ^ Watson, George (1938). “Nahuatl Words in American English”. American Speech. 13 (2): 113–114. JSTOR 451954.
  4. ^ Valley Proud Environmental Council (ngày 19 tháng 11 năm 2003). “Tree Guide for the Rio Grande Valley of Texas” (PDF). Brownsville Public Utilities Board. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 8 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2009.
  5. ^ Carey, Jennifer H. (1994). “Diospyros texana”. Fire Effects Information System. United States Forest Service. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2009.
  6. ^ Diospyros texana Scheele”. Flora of North America. eFloras.org. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2009.
  7. ^ “Texas Persimmon, Mexican Persimmon, Black Persimmon, Chapote”. Benny Simpson's Texas Native Trees. Texas A&M University. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2009.
  8. ^ Diospyros texana Scheele”. Native Plant Information Network. Lady Bird Johnson Wildflower Center. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2009.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • “Diospyros texana” (PDF). Digital Representations of Tree Species Range Maps from "Atlas of United States Trees" by Elbert L. Little, Jr. (and other publications). United States Geological Survey. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Ichika Amasawa - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vật Ichika Amasawa - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Ichika Amasawa (天あま沢さわ 一いち夏か, Amasawa Ichika) là một trong những học sinh năm nhất của Trường Cao Trung Nâng cao.
Sức mạnh và khả năng của Lục Nhãn - Jujutsu Kaisen
Sức mạnh và khả năng của Lục Nhãn - Jujutsu Kaisen
Lục nhãn hay Rikugan là khả năng độc nhất, chỉ luôn tồn tại một người sở con mắt này trong thế giới chú thuật
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng
Advanced JavaScript Features
Advanced JavaScript Features
JavaScript is one of the most dynamic languages. Each year, multiple features are added to make the language more manageable and practical.