Thọ Ninh 寿宁县 Shouning / Showning | |
---|---|
— Huyện — | |
![]() Đền tại trấn Nam Dương | |
![]() | |
Vị trí huyện lị tại Phúc Kiến | |
Quốc gia | ![]() |
Tỉnh | Phúc Kiến |
Địa cấp thị | Ninh Đức |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.433 km2 (553 mi2) |
Dân số (2020) | |
• Tổng cộng | 177.960 |
• Mật độ | 120/km2 (320/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Thọ Ninh (tiếng Trung: 寿宁县, Hán Việt: Thọ Ninh huyện) là một huyện của thành phố Ninh Đức, tỉnh Phúc Kiến, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 284 km2, dân số 242.000 người. Thọ Ninh được chia ra các đơn vị hành chính gồm: 4 trấn, 10 hương.
Dữ liệu khí hậu của Thọ Ninh, elevation 845 m (2.772 ft), (1991–2020 normals, extremes 1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 23.2 (73.8) |
26.8 (80.2) |
29.0 (84.2) |
31.1 (88.0) |
33.7 (92.7) |
34.4 (93.9) |
36.7 (98.1) |
35.4 (95.7) |
34.5 (94.1) |
31.4 (88.5) |
30.4 (86.7) |
23.8 (74.8) |
36.7 (98.1) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 10.7 (51.3) |
12.3 (54.1) |
15.4 (59.7) |
20.3 (68.5) |
23.8 (74.8) |
26.5 (79.7) |
29.7 (85.5) |
29.0 (84.2) |
25.9 (78.6) |
21.7 (71.1) |
17.4 (63.3) |
12.9 (55.2) |
20.5 (68.8) |
Trung bình ngày °C (°F) | 5.7 (42.3) |
7.1 (44.8) |
10.2 (50.4) |
15.0 (59.0) |
19.0 (66.2) |
22.2 (72.0) |
24.6 (76.3) |
24.1 (75.4) |
21.3 (70.3) |
16.7 (62.1) |
12.3 (54.1) |
7.4 (45.3) |
15.5 (59.9) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 2.4 (36.3) |
3.6 (38.5) |
6.5 (43.7) |
11.0 (51.8) |
15.2 (59.4) |
19.0 (66.2) |
21.0 (69.8) |
20.8 (69.4) |
18.1 (64.6) |
13.1 (55.6) |
8.7 (47.7) |
3.7 (38.7) |
11.9 (53.5) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −8.7 (16.3) |
−7 (19) |
−5.8 (21.6) |
−0.5 (31.1) |
4.6 (40.3) |
8.9 (48.0) |
15.9 (60.6) |
15.3 (59.5) |
9.6 (49.3) |
1.4 (34.5) |
−2.8 (27.0) |
−9.8 (14.4) |
−9.8 (14.4) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 73.5 (2.89) |
100.1 (3.94) |
187.7 (7.39) |
179.3 (7.06) |
238.6 (9.39) |
320.1 (12.60) |
226.4 (8.91) |
304.1 (11.97) |
175.0 (6.89) |
69.8 (2.75) |
73.3 (2.89) |
64.7 (2.55) |
2.012,6 (79.23) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 15.2 | 15.7 | 19.2 | 18.4 | 19.9 | 20.5 | 17.3 | 20.9 | 15.9 | 9.8 | 11.4 | 11.6 | 195.8 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 2.5 | 2.3 | 0.7 | 0.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.7 | 6.3 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 82 | 83 | 83 | 81 | 82 | 85 | 81 | 83 | 82 | 79 | 81 | 79 | 82 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 107.7 | 99.4 | 106.8 | 125.0 | 127.6 | 122.1 | 202.4 | 176.9 | 144.1 | 155.9 | 123.3 | 130.8 | 1.622 |
Phần trăm nắng có thể | 33 | 31 | 29 | 32 | 30 | 29 | 48 | 44 | 39 | 44 | 38 | 41 | 37 |
Nguồn: China Meteorological Administration[1][2] |