Hoa An 华安县 | |
---|---|
— Huyện — | |
![]() | |
![]() | |
Vị trí tại Phúc Kiến | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | Phúc Kiến |
Địa cấp thị | Chương Châu |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 2.310 km2 (890 mi2) |
Dân số (2020) | |
• Tổng cộng | 134.276 |
• Mật độ | 58/km2 (150/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Hoa An (tiếng Trung: 华安县, Hán Việt: Hoa An huyện) là một huyện của thành phố Chương Châu, tỉnh Phúc Kiến, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có 6 trấn, 3 hương và 7 nông lâm trường.
Dữ liệu khí hậu của Hoa An (1991–2020 normals, extremes 1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 29.8 (85.6) |
32.4 (90.3) |
33.3 (91.9) |
35.6 (96.1) |
38.0 (100.4) |
38.7 (101.7) |
41.2 (106.2) |
39.5 (103.1) |
38.6 (101.5) |
36.6 (97.9) |
35.9 (96.6) |
30.1 (86.2) |
41.2 (106.2) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 18.9 (66.0) |
20.0 (68.0) |
22.2 (72.0) |
26.4 (79.5) |
29.4 (84.9) |
31.6 (88.9) |
34.4 (93.9) |
33.9 (93.0) |
32.2 (90.0) |
29.1 (84.4) |
25.1 (77.2) |
20.5 (68.9) |
27.0 (80.6) |
Trung bình ngày °C (°F) | 12.9 (55.2) |
14.3 (57.7) |
16.7 (62.1) |
20.8 (69.4) |
24.0 (75.2) |
26.4 (79.5) |
28.1 (82.6) |
27.6 (81.7) |
26.2 (79.2) |
22.7 (72.9) |
18.7 (65.7) |
14.1 (57.4) |
21.0 (69.9) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 9.2 (48.6) |
10.6 (51.1) |
13.1 (55.6) |
17.0 (62.6) |
20.5 (68.9) |
23.2 (73.8) |
24.1 (75.4) |
23.9 (75.0) |
22.5 (72.5) |
18.5 (65.3) |
14.6 (58.3) |
10.1 (50.2) |
17.3 (63.1) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −2.4 (27.7) |
−0.8 (30.6) |
−0.4 (31.3) |
5.5 (41.9) |
11.0 (51.8) |
15.5 (59.9) |
19.5 (67.1) |
19.8 (67.6) |
14.6 (58.3) |
8.1 (46.6) |
1.0 (33.8) |
−2.2 (28.0) |
−2.4 (27.7) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 55.3 (2.18) |
79.6 (3.13) |
139.5 (5.49) |
148.7 (5.85) |
214.2 (8.43) |
288.8 (11.37) |
179.9 (7.08) |
266.7 (10.50) |
151.9 (5.98) |
61.1 (2.41) |
38.2 (1.50) |
42.3 (1.67) |
1.666,2 (65.59) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 8.3 | 11.4 | 15.7 | 15.6 | 18.2 | 19.3 | 14.1 | 17.6 | 12.2 | 5.9 | 5.6 | 6.8 | 150.7 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 0.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.1 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 74 | 77 | 79 | 79 | 81 | 83 | 78 | 81 | 78 | 73 | 74 | 73 | 78 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 129.3 | 98.8 | 98.8 | 114.3 | 120.9 | 136.0 | 212.5 | 189.8 | 178.3 | 181.2 | 157.5 | 149.9 | 1.767,3 |
Phần trăm nắng có thể | 39 | 31 | 26 | 30 | 29 | 33 | 51 | 47 | 49 | 51 | 48 | 46 | 40 |
Nguồn: China Meteorological Administration[1][2] |