Thủ tướng Iceland

Thủ tướng Iceland
Forsætisráðherra Íslands
Đương nhiệm
Bjarni Benediktsson

từ 9 tháng 4 năm 2024
Văn phòng Thủ tướng Iceland
Thành viên của
Trụ sởReykjavík, Vùng lãnh thổ Thủ đô
Đề cử bởiĐảng đương nhiệm cùng chính phủ liên minh
Bổ nhiệm bởiTổng thống Iceland
Nhiệm kỳKhông giới hạn
Giữ chức cho đến khi Thủ tướng không còn được sự ủng hộ đa số từ Nghị viện.
Tuân theo
Tiền thânThủ tướng Iceland (Iceland thuộc Đan Mạch) (Minister of Iceland)
Người đầu tiên nhậm chứcJón Magnússon
Thành lập1 tháng 2 năm 1904
Lương bổng2,021,285 ISK/tháng (2017) [1] (hay khoảng 339,4 triệu Việt Nam đồng/tháng
Websiteeng.forsaetisraduneyti.is (tiếng Anh)
forsaetisraduneyti.is (tiếng Iceland)

Thủ tướng Iceland (Tiếng Iceland: Forsætisráðherra Íslands) là người đứng đầu chính phủ Iceland. Thủ tướng được bầu bởi tổng thống Iceland và là đại diện đứng đầu bên thực thi quyền quyền hành pháp của Iceland, nhưng chỉ khi nội các chính phủ nước này cho phép.

Quy định trong Hiến pháp

[sửa | sửa mã nguồn]

Thủ tướng Iceland được bổ nhiệm bởi Tổng thống Iceland theo Mục II Điều 17, Hiến pháp Iceland và giữ chức trong Nghị viện Iceland:

Fundunum stjórnar sá ráðherra, er forseti lýðveldisins hefur kvatt til forsætis, og nefnist hann forsætisráðherra.[2]
Các cuộc họp [của nội các] sẽ được chủ trì bởi Bộ trưởng khi Tổng thống của nền Cộng hòa yêu cầu, và với người được chỉ định làm Thủ tướng[3]

Trụ sở làm việc

[sửa | sửa mã nguồn]

Phủ Thủ tướng Iceland tọa lạc tại Stjórnarráðið, Reykjavik; trong khi đó văn phòng làm việc của các thư ký riêng của bà là những nơi mà các cuộc họp nghị viện diễn ra.[4] Thủ tướng còn có một dinh thự mùa hè có tên là Þingvallabær nằm tại Þingvellir. Văn phòng tiếp tân của Thủ tướng nằm ở Tjarnargata, Reykjavik. Nơi này trước đây đã từng là Dinh thủ tướng cho đến năm 1943.[5]

Danh sách Thủ tướng Iceland

[sửa | sửa mã nguồn]

Tự trị (1904-1908)

[sửa | sửa mã nguồn]

      Tự trị       Độc lập       Liên minh       Trung lập

Tên Chân dung Năm sinh - năm mất Thời gian tại nhiệm Khu vực đại diện Đảng phái chính trị
Hannes Hafstein không khung 4 tháng 12 năm 1861 - 13 tháng 12 năm 1922 1 tháng 2 năm 1904 - 31 tháng 3 năm 1909 Eyjafjarðarsýsla Đảng Tự trị
Björn Jónsson không khung 8 tháng 10 năm 1846 - 24 tháng 11 năm 1912 31 tháng 3 năm 1909 - 14 tháng 3 năm 1911 Barðastrandarsýsla Đảng Độc lập
Kristján Jónsson không khung 4 tháng 3 năm 1852 - 2 tháng 7 năm 1926 14 tháng 3 năm 1911 - 24 tháng 7 năm 1912 Borgarfjarðarsýsla Trung lập
Hannes Hafstein không khung 4 tháng 12 năm 1861 - 13 tháng 12 năm 1922 24 tháng 7 năm 1912 - 21 tháng 7 năm 1914 Eyjafjarðarsýsla Đảng Liên hiệp
Sigurður Eggerz không khung 1 tháng 3 năm 1875 - 16 tháng 11 năm 1945 21 tháng 7 năm 1914 - 4 tháng 5 năm 1915 Tây Skaftafellssýsla Đảng Độc lập
Einar Arnórsson không khung 24 tháng 2 năm 1880 - 29 tháng 3 năm 1925 4 tháng 5 năm 1915 - 4 tháng 1 năm 1917 Árnessýsla Đảng Độc lập
(Langsum)

Vương quốc Iceland (1918-1944)

[sửa | sửa mã nguồn]

      Tự trị       Độc lập       Bảo thủ       Cấp tiến       Trung lập

Số thứ tự Tên Chân dung Sinh - mất Thứ tự nhiệm kỳ Thời gian tại nhiệm Khu vục đại diện Đảng phái chính trị Thành phần nội các Thời điểm đắc cử
1 Jón Magnússon[a] không khung 16 tháng 1 năm 1859 - 23 tháng 6 năm 1926 1 4 tháng 1 năm 1917 - 25 tháng 2 năm 1920 Reykjavík[b] Đảng Tự trị HP-IP-PP Tháng 10 năm 1916
2 25 tháng 2 năm 1920 - 7 tháng 3 năm 1922 HP-các đảng khác 1919
2 Sigurður Eggerz không khung 1 tháng 3 năm 1875 - 13 tháng 6 năm 1945 # 7 tháng 3 năm 1922 - 22 tháng 3 năm 1924 Không có Đảng Độc lập IP-các đảng khác
1923
(1) Jón Magnússon không khung 16 tháng 1 năm 1859 - 23 tháng 6 năm 1926 3 22 tháng 3 năm 1924 - 23 tháng 6 năm 1926 Đảng Bảo thủ CP
3 Magnús Guðmundsson
(tạm thời)
không khung 6 tháng 2 năm 1879 - 28 tháng 11 năm 1937 23 tháng 6 - 8 tháng 7 năm 1926 Skagafjarðarsýsla
4 Jón Þorláksson không khung 3 tháng 3 năm 1877 - 20 tháng 3 năm 1935 # 8 tháng 7 năm 1926 - 28 tháng 8 năm 1927 Không có
5 Tryggvi Þórhallsson không khung 9 tháng 2 năm 1889 - 31 tháng 7 năm 1935 # 28 tháng 8 năm 1927 - 3 tháng 6 năm 1932 Strandasýsla Đảng Cấp tiến PP 1927
1931
6 Ásgeir Ásgeirsson không khung 13 tháng 5 năm 1884 - 15 tháng 9 năm 1972 # 3 tháng 6 năm 1932 - 28 tháng 7 năm 1934 Tây Ísafjarðarsýsla PP-IP-Các peasant
1933
7 Hermann Jónasson không khung 25 tháng 12 năm 1896 - 22 tháng 1 năm 1976 1 28 tháng 7 năm 1934 - 2 tháng 4 năm 1938 Strandasýsla PP-SPD 1934
2 2 tháng 4 năm 1938 - 17 tháng 4 năm 1939 PP 1937
3 17 tháng 4 năm 1939 - 18 tháng 11 năm 1941 PP-IP-SPD
4 18 tháng 11 năm 1941 - 16 tháng 5 năm 1942
8 Ólafur Thors không khung 19 tháng 1 năm 1892 - 31 tháng 12 năm 1964 1 16 tháng 5 năm 1942 - 16 tháng 12 năm 1942 GullbringuKjósarsýsla Đảng Độc lập IP Tháng 7 năm 1942
Tháng 10 năm 1942
9 Björn Þórðarson không khung 6 tháng 2 năm 1879 - 25 tháng 10 năm 1963 # 16 tháng 12 năm 1942 - 26 tháng 10 năm 1944 Không có[c] Trung lập -

Cộng hòa Iceland độc lập (1944 - nay)

[sửa | sửa mã nguồn]

      Độc lập       Cấp tiến       Đảng Dân chủ-Xã hội       Liên minh Dân chủ-Xã hội       Xanh–Tả

Số thứ tự Tên Chân dung Sinh - mất Thứ tự nhiệm kỳ Thời gian tại nhiệm Khu vực đại diện Đảng phái chính trị Thành phần nội các Thời điểm đắc cử
(8) Ólafur Thors 118x118px[liên kết hỏng] 19 tháng 1 năm 1892 - 31 tháng 12 năm 1964 2 21 tháng 10 năm 1944 - 4 tháng 12 năm 1947 GullbringuKjósarsýsla Đảng Độc lập IP-SPD-SP 1946
10 Stefán Jóhann Stefánsson không khung 20 tháng 7 năm 1894 - 20 tháng 10 năm 1980 # 4 tháng 12 năm 1947 - 6 tháng 12 năm 1949 Eyjafjarðarsýsla Đảng Dân chủ Xã hội SPD-IP-SP
(8) Ólafur Thors 118x118px[liên kết hỏng] 19 tháng 1 năm 1892 - 31 tháng 12 năm 1964 2 6 tháng 12 năm 1949 - 14 tháng 3 năm 1950 GullbringuKjósarsýsla Đảng Độc lập IP 1949
11 Steingrímur Steinþórsson không khung 12 tháng 2 năm 1893 - 14 tháng 11 năm 1966 # 14 tháng 3 năm 1950 - 11 tháng 9 năm 1953 Skagafjarðarsýsla Đảng Cấp tiến PP-IP
(8) Ólafur Thors không khung 19 tháng 1 năm 1892 - 31 tháng 12 năm 1964 4 11 tháng 9 năm 1953 - 24 tháng 7 năm 1956 GullbringuKjósarsýsla Đảng Độc lập IP 1953
(7) Hermann Jónasson không khung 25 tháng 12 năm 1896 - 22 tháng 1 năm 1976 5 24 tháng 7 năm 1956 - 23 tháng 11 năm 1958 Strandasýsla Đảng Cấp tiến PP-SDP-PA
(Liên minh)
1956
12 Emil Jónsson không khung 27 tháng 12 năm 1902 - 30 tháng 11 năm 1986 # 23 tháng 11 năm 1958 - 20 tháng 11 năm 1959[6] Hafnarfjörður Đảng Dân chủ Xã hội SPD Tháng 6 năm 1959
(8) Ólafur Thors không khung 19 tháng 1 năm 1892 - 31 tháng 12 năm 1964 5 20 tháng 11 năm 1959 - 8 tháng 9 năm 1961 GullbringuKjósarsýsla Đảng Độc lập IP-SPD Tháng 10 năm 1959
13 Bjarni Benediktsson
(tạm thời)
không khung 30 tháng 4 năm 1908 - 10 tháng 7 năm 1970 8 tháng 9 năm 1961 - 31 tháng 12 năm 1961 Reykjavík IP-SPD
(8) Ólafur Thors không khung 19 tháng 1 năm 1892 - 31 tháng 12 năm 1964 1 tháng 1 năm 1962 - 14 tháng 11 năm 1963 GullbringuKjósarsýsla IP-SPD
(13) Bjarni Benediktsson không khung 30 tháng 4 năm 1908 - 10 tháng 7 năm 1970 # 14 tháng 11 năm 1963 - 10 tháng 7 năm 1970 Reykjavík IP-SPD 1963
1967
14 Jóhann Hafstein không khung 19 tháng 9 năm 1915 - 15 tháng 5 năm 1990 # (Tạm thời: 10 tháng 7 - 10 tháng 10 năm 1970)

10 tháng 10 năm 1970 - 14 tháng 7 năm 1971

Reykjavík IP-SPD
15 Ólafur Jóhannesson không khung 1 tháng 3 năm 1913 - 20 tháng 5 năm 1984 1 14 tháng 7 năm 1971 - 28 tháng 8 năm 1974 Vùng Lãnh thổ Tây Bắc Đảng Cấp tiến PP-PA-LL 1971
16 Geir Hallgrímsson không khung 16 tháng 12 năm 1925 - 1 tháng 9 năm 1990 # 28 tháng 8 năm 1974 - 1 tháng 9 năm 1978 Reykjavík Đảng Độc lập IP-PP 1974
(15) Ólafur Jóhannesson không khung 1 tháng 3 năm 1913 - 20 tháng 5 năm 1984 2 1 tháng 9 năm 1978 - 15 tháng 10 năm 1979 Vùng Lãnh thổ Tây Bắc Đảng Cấp tiến PP-PA 1978
17 Benedikt Gröndal không khung 7 tháng 7 năm 1924 - 20 tháng 7 năm 2010[7] # 15 tháng 10 năm 1979 - 8 tháng 2 năm 1980 Reykjavík Đảng Dân chủ Xã hội SPD 1979
18 Gunnar Thoroddsen không khung 29 tháng 12 năm 1910 - 26 tháng 5 năm 1983 # 8 tháng 2 năm 1980 - 26 tháng 5 năm 1983 Đảng Độc lập
(*phe Gunnar)
IP*-PP-PA
19 Steingrímur Hermannsson không khung 22 tháng 6 năm 1928 - 1 tháng 2 năm 2010[8] 1 26 tháng 5 năm 1983 - 8 tháng 7 năm 1987 Westfjords Đảng Cấp tiến PP-IP 1983
20 Þorsteinn Pálsson không khung 29 tháng 10 năm 1947
-
# 8 tháng 7 năm 1987 - 28 tháng 9 năm 1988[9] Vùng Lãnh thổ phía Nam Đảng Độc lập IP-PP-SPD 1987
(19) Steingrímur Hermannsson không khung 22 tháng 6 năm 1928 - 1 tháng 2 năm 2010 2 28 tháng 9 năm 1988 - 10 tháng 9 năm 1989 Reykjanes Đảng Cấp tiến PP-SDP-PA
3 10 tháng 9 năm 1989 - 30 tháng 4 năm 1991 PP-SDP-PA-CiP
21 Davíð Oddsson không khung 17 tháng 1 năm 1947
-
1 30 tháng 4 năm 1991 - 23 tháng 4 năm 1995 Reykjavík Đảng Độc lập IP-SPD 1991
2 23 tháng 4 năm 1995 - 28 tháng 5 năm 1999 IP-PP 1995
3 28 tháng 5 năm 1999 - 23 tháng 5 năm 2003 1999
4 23 tháng 5 năm 2003 - 15 tháng 9 năm 2004 Bắc Reykjavík 2003
22 Halldór Ásgrímsson không khung 8 tháng 9 năm 1947 - 18 tháng 5 năm 2005 # 15 tháng 9 năm 2004 - 15 tháng 6 năm 2006 Bắc Reykjavík Đảng Cấp tiến PP-IP
23 Geir Haarde không khung 8 tháng 4 năm 1951
-
1 15 tháng 6 năm 2006 - 24 tháng 5 năm 2007 Nam Reykjavík Đảng Độc lập IP-PP
2 24 tháng 5 năm 2007 - 1 tháng 2 năm 2009 IP-SDA 2007
24 Jóhanna Sigurðardóttir không khung 4 tháng 10 năm 1942
-
1 1 tháng 2 năm 2009 - 10 tháng 5 năm 2009 Bắc Reykjavík Liên minh Dân chủ Xã hội SDA-LGM
2 10 tháng 5 năm 2009 - 23 tháng 5 năm 2013 2009
25 Sigmundur Davíð Gunnlaugsson không khung 12 tháng 3 năm 1975
-
# 23 tháng 5 năm 2013 - 7 tháng 4 năm 2016 Vùng Bầu cử Đông Bắc Đảng Cấp tiến PP-IP 2013
26 Sigurður Ingi Jóhannsson không khung 20 tháng 4 năm 1962
-
# 7 tháng 4 năm 2016 - 11 tháng 1 năm 2017 Vùng Bầu cử phía Nam
27 Bjarni Benediktsson không khung 26 tháng 1 năm 1970
-
# 11 tháng 1 năm 2017 - 30 tháng 11 năm 2017 Vùng Bầu cử Tây Nam Đảng Độc lập PP-RP-BF 2016
28 Katrín Jakobsdóttir không khung 1 tháng 2 năm 1976
-
# 30 tháng 11 năm 2017

- 9 tháng 4 năm 2024

Bắc Reykjavík Phong trào Xanh-Tả LGM-IP-PP 2017
(27) Bjarni Benediktsson không khung 26 tháng 1 năm 1970
-
# 9 tháng 4 năm 2024
-

Tại nhiệm

Vùng Bầu cử Tây Nam Đảng Độc lập IP-LGM-PP 2021

Dòng thời gian

[sửa | sửa mã nguồn]
Katrín JakobsdóttirBjarni Benediktsson (sinh 1970)Sigurður Ingi JóhannssonSigmundur Davíð GunnlaugssonJóhanna SigurðardóttirGeir HaardeHalldór ÁsgrímssonDavíð OddssonÞorsteinn PálssonSteingrímur HermannssonGunnar ThoroddsenBenedikt Sigurðsson GröndalGeir HallgrímssonÓlafur JóhannessonJóhann HafsteinBjarni Benediktsson (sinh 1908)Emil JónssonSteingrímur SteinþórssonStefán Jóhann StefánssonBjörn ÞórðarsonÓlafur ThorsHermann JónassonÁsgeir ÁsgeirssonTryggvi ÞórhallssonJón ÞorlákssonMagnús GuðmundssonSigurður EggerzJón Magnússon (chính trị gia)
  1. ^ Ông không còn là thành viên nghị viện từ năm 1920
  2. ^ Cho đến năm 1920
  3. ^ Ông không ở trong Nghị viện Iceland

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “2016.3.001 Alþingismenn, ráðherrar og forseti Íslands” [2016.3.001 Parliamentarians, Ministers and President of Iceland] (PDF). Kjararáð (bằng tiếng Iceland). tr. 7. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2020.
  2. ^ Constitution of Iceland (Icelandic version)
  3. ^ Constitution of Iceland (English version)
  4. ^ “The Prime Minister's Office (PMO) in Iceland”. Prime Minister's Office. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2015.
  5. ^ “Minister's Residence”. Prime Minister's Office. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2015.
  6. ^ “Emil Jónsson”. Althingi.is.
  7. ^ Benedikt Gröndal dead (tiếng Iceland)
  8. ^ “Former Prime Minister of Iceland Passes Away”. Iceland Review Online. ngày 2 tháng 2 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2010.
  9. ^ Reuters. "PM resigns over Iceland's economy crisis." Toronto Star. ngày 18 tháng 9 năm 1988. p. E2.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sách Vẻ đẹp của những điều còn lại
Sách Vẻ đẹp của những điều còn lại
Tôi cảm nhận điều này sâu sắc nhất khi nhìn một xác chết, một khoang rỗng đã cạn kiệt sinh lực, nguồn lực mà chắc chắn đã chuyển sang tồn tại đâu đó.
Tìm hiểu tổ chức Shadow Garden -  The Eminence In Shadow
Tìm hiểu tổ chức Shadow Garden - The Eminence In Shadow
Shadow Garden (シャドウガーデン, Shadou Gāden?) là một tổ chức ẩn bí ẩn được thành lập bởi Cid Kagenō còn được gọi là Shadow.
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
“Niji” có nghĩa là cầu vồng, bài hát như một lời tỏ tình ngọt ngào của một chàng trai dành cho người con gái
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Để nâng cao sát thương lên Boss ngoài DEF Reduction thì nên có ATK buff, Crit Damage Buff, Mark