Thủ tướng Iceland | |
---|---|
Forsætisráðherra Íslands | |
Văn phòng Thủ tướng Iceland | |
Thành viên của |
|
Trụ sở | Reykjavík, Vùng lãnh thổ Thủ đô |
Đề cử bởi | Đảng đương nhiệm cùng chính phủ liên minh |
Bổ nhiệm bởi | Tổng thống Iceland |
Nhiệm kỳ | Không giới hạn
Giữ chức cho đến khi Thủ tướng không còn được sự ủng hộ đa số từ Nghị viện. |
Tuân theo |
|
Tiền thân | Thủ tướng Iceland (Iceland thuộc Đan Mạch) (Minister of Iceland) |
Người đầu tiên nhậm chức | Jón Magnússon |
Thành lập | 1 tháng 2 năm 1904 |
Lương bổng | 2,021,285 ISK/tháng (2017) [1] (hay khoảng 339,4 triệu Việt Nam đồng/tháng |
Website | eng forsaetisraduneyti |
Thủ tướng Iceland (Tiếng Iceland: Forsætisráðherra Íslands) là người đứng đầu chính phủ Iceland. Thủ tướng được bầu bởi tổng thống Iceland và là đại diện đứng đầu bên thực thi quyền quyền hành pháp của Iceland, nhưng chỉ khi nội các chính phủ nước này cho phép.
Thủ tướng Iceland được bổ nhiệm bởi Tổng thống Iceland theo Mục II Điều 17, Hiến pháp Iceland và giữ chức trong Nghị viện Iceland:
Phủ Thủ tướng Iceland tọa lạc tại Stjórnarráðið, Reykjavik; trong khi đó văn phòng làm việc của các thư ký riêng của bà là những nơi mà các cuộc họp nghị viện diễn ra.[4] Thủ tướng còn có một dinh thự mùa hè có tên là Þingvallabær nằm tại Þingvellir. Văn phòng tiếp tân của Thủ tướng nằm ở Tjarnargata, Reykjavik. Nơi này trước đây đã từng là Dinh thủ tướng cho đến năm 1943.[5]
Tự trị Độc lập Liên minh Trung lập
Tên | Chân dung | Năm sinh - năm mất | Thời gian tại nhiệm | Khu vực đại diện | Đảng phái chính trị | |
---|---|---|---|---|---|---|
Hannes Hafstein | 4 tháng 12 năm 1861 - 13 tháng 12 năm 1922 | 1 tháng 2 năm 1904 - 31 tháng 3 năm 1909 | Eyjafjarðarsýsla | Đảng Tự trị | ||
Björn Jónsson | 8 tháng 10 năm 1846 - 24 tháng 11 năm 1912 | 31 tháng 3 năm 1909 - 14 tháng 3 năm 1911 | Barðastrandarsýsla | Đảng Độc lập | ||
Kristján Jónsson | 4 tháng 3 năm 1852 - 2 tháng 7 năm 1926 | 14 tháng 3 năm 1911 - 24 tháng 7 năm 1912 | Borgarfjarðarsýsla | Trung lập | ||
Hannes Hafstein | 4 tháng 12 năm 1861 - 13 tháng 12 năm 1922 | 24 tháng 7 năm 1912 - 21 tháng 7 năm 1914 | Eyjafjarðarsýsla | Đảng Liên hiệp | ||
Sigurður Eggerz | 1 tháng 3 năm 1875 - 16 tháng 11 năm 1945 | 21 tháng 7 năm 1914 - 4 tháng 5 năm 1915 | Tây Skaftafellssýsla | Đảng Độc lập | ||
Einar Arnórsson | 24 tháng 2 năm 1880 - 29 tháng 3 năm 1925 | 4 tháng 5 năm 1915 - 4 tháng 1 năm 1917 | Árnessýsla | Đảng Độc lập (Langsum) |
Tự trị Độc lập Bảo thủ Cấp tiến Trung lập
Số thứ tự | Tên | Chân dung | Sinh - mất | Thứ tự nhiệm kỳ | Thời gian tại nhiệm | Khu vục đại diện | Đảng phái chính trị | Thành phần nội các | Thời điểm đắc cử |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Jón Magnússon[a] | 16 tháng 1 năm 1859 - 23 tháng 6 năm 1926 | 1 | 4 tháng 1 năm 1917 - 25 tháng 2 năm 1920 | Reykjavík[b] | Đảng Tự trị | HP-IP-PP | Tháng 10 năm 1916 | |
2 | 25 tháng 2 năm 1920 - 7 tháng 3 năm 1922 | HP-các đảng khác | 1919 | ||||||
2 | Sigurður Eggerz | 1 tháng 3 năm 1875 - 13 tháng 6 năm 1945 | # | 7 tháng 3 năm 1922 - 22 tháng 3 năm 1924 | Không có | Đảng Độc lập | IP-các đảng khác | ||
1923 | |||||||||
(1) | Jón Magnússon | 16 tháng 1 năm 1859 - 23 tháng 6 năm 1926 | 3 | 22 tháng 3 năm 1924 - 23 tháng 6 năm 1926 | Đảng Bảo thủ | CP | |||
3 | Magnús Guðmundsson (tạm thời) |
6 tháng 2 năm 1879 - 28 tháng 11 năm 1937 | 23 tháng 6 - 8 tháng 7 năm 1926 | Skagafjarðarsýsla | |||||
4 | Jón Þorláksson | 3 tháng 3 năm 1877 - 20 tháng 3 năm 1935 | # | 8 tháng 7 năm 1926 - 28 tháng 8 năm 1927 | Không có | ||||
5 | Tryggvi Þórhallsson | 9 tháng 2 năm 1889 - 31 tháng 7 năm 1935 | # | 28 tháng 8 năm 1927 - 3 tháng 6 năm 1932 | Strandasýsla | Đảng Cấp tiến | PP | 1927 | |
1931 | |||||||||
6 | Ásgeir Ásgeirsson | 13 tháng 5 năm 1884 - 15 tháng 9 năm 1972 | # | 3 tháng 6 năm 1932 - 28 tháng 7 năm 1934 | Tây Ísafjarðarsýsla | PP-IP-Các peasant | |||
1933 | |||||||||
7 | Hermann Jónasson | 25 tháng 12 năm 1896 - 22 tháng 1 năm 1976 | 1 | 28 tháng 7 năm 1934 - 2 tháng 4 năm 1938 | Strandasýsla | PP-SPD | 1934 | ||
2 | 2 tháng 4 năm 1938 - 17 tháng 4 năm 1939 | PP | 1937 | ||||||
3 | 17 tháng 4 năm 1939 - 18 tháng 11 năm 1941 | PP-IP-SPD | |||||||
4 | 18 tháng 11 năm 1941 - 16 tháng 5 năm 1942 | ||||||||
8 | Ólafur Thors | 19 tháng 1 năm 1892 - 31 tháng 12 năm 1964 | 1 | 16 tháng 5 năm 1942 - 16 tháng 12 năm 1942 | Gullbringu và Kjósarsýsla | Đảng Độc lập | IP | Tháng 7 năm 1942 | |
Tháng 10 năm 1942 | |||||||||
9 | Björn Þórðarson | 6 tháng 2 năm 1879 - 25 tháng 10 năm 1963 | # | 16 tháng 12 năm 1942 - 26 tháng 10 năm 1944 | Không có[c] | Trung lập | - |
Độc lập Cấp tiến Đảng Dân chủ-Xã hội Liên minh Dân chủ-Xã hội Xanh–Tả
Số thứ tự | Tên | Chân dung | Sinh - mất | Thứ tự nhiệm kỳ | Thời gian tại nhiệm | Khu vực đại diện | Đảng phái chính trị | Thành phần nội các | Thời điểm đắc cử |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
(8) | Ólafur Thors | 19 tháng 1 năm 1892 - 31 tháng 12 năm 1964 | 2 | 21 tháng 10 năm 1944 - 4 tháng 12 năm 1947 | Gullbringu và Kjósarsýsla | Đảng Độc lập | IP-SPD-SP | 1946 | |
10 | Stefán Jóhann Stefánsson | 20 tháng 7 năm 1894 - 20 tháng 10 năm 1980 | # | 4 tháng 12 năm 1947 - 6 tháng 12 năm 1949 | Eyjafjarðarsýsla | Đảng Dân chủ Xã hội | SPD-IP-SP | ||
(8) | Ólafur Thors | 19 tháng 1 năm 1892 - 31 tháng 12 năm 1964 | 2 | 6 tháng 12 năm 1949 - 14 tháng 3 năm 1950 | Gullbringu và Kjósarsýsla | Đảng Độc lập | IP | 1949 | |
11 | Steingrímur Steinþórsson | 12 tháng 2 năm 1893 - 14 tháng 11 năm 1966 | # | 14 tháng 3 năm 1950 - 11 tháng 9 năm 1953 | Skagafjarðarsýsla | Đảng Cấp tiến | PP-IP | ||
(8) | Ólafur Thors | 19 tháng 1 năm 1892 - 31 tháng 12 năm 1964 | 4 | 11 tháng 9 năm 1953 - 24 tháng 7 năm 1956 | Gullbringu và Kjósarsýsla | Đảng Độc lập | IP | 1953 | |
(7) | Hermann Jónasson | 25 tháng 12 năm 1896 - 22 tháng 1 năm 1976 | 5 | 24 tháng 7 năm 1956 - 23 tháng 11 năm 1958 | Strandasýsla | Đảng Cấp tiến | PP-SDP-PA (Liên minh) |
1956 | |
12 | Emil Jónsson | 27 tháng 12 năm 1902 - 30 tháng 11 năm 1986 | # | 23 tháng 11 năm 1958 - 20 tháng 11 năm 1959[6] | Hafnarfjörður | Đảng Dân chủ Xã hội | SPD | Tháng 6 năm 1959 | |
(8) | Ólafur Thors | 19 tháng 1 năm 1892 - 31 tháng 12 năm 1964 | 5 | 20 tháng 11 năm 1959 - 8 tháng 9 năm 1961 | Gullbringu và Kjósarsýsla | Đảng Độc lập | IP-SPD | Tháng 10 năm 1959 | |
13 | Bjarni Benediktsson (tạm thời) |
30 tháng 4 năm 1908 - 10 tháng 7 năm 1970 | 8 tháng 9 năm 1961 - 31 tháng 12 năm 1961 | Reykjavík | IP-SPD | ||||
(8) | Ólafur Thors | 19 tháng 1 năm 1892 - 31 tháng 12 năm 1964 | 1 tháng 1 năm 1962 - 14 tháng 11 năm 1963 | Gullbringu và Kjósarsýsla | IP-SPD | ||||
(13) | Bjarni Benediktsson | 30 tháng 4 năm 1908 - 10 tháng 7 năm 1970 | # | 14 tháng 11 năm 1963 - 10 tháng 7 năm 1970 | Reykjavík | IP-SPD | 1963 | ||
1967 | |||||||||
14 | Jóhann Hafstein | 19 tháng 9 năm 1915 - 15 tháng 5 năm 1990 | # | (Tạm thời: 10 tháng 7 - 10 tháng 10 năm 1970)
10 tháng 10 năm 1970 - 14 tháng 7 năm 1971 |
Reykjavík | IP-SPD | |||
15 | Ólafur Jóhannesson | không khung | 1 tháng 3 năm 1913 - 20 tháng 5 năm 1984 | 1 | 14 tháng 7 năm 1971 - 28 tháng 8 năm 1974 | Vùng Lãnh thổ Tây Bắc | Đảng Cấp tiến | PP-PA-LL | 1971 |
16 | Geir Hallgrímsson | không khung | 16 tháng 12 năm 1925 - 1 tháng 9 năm 1990 | # | 28 tháng 8 năm 1974 - 1 tháng 9 năm 1978 | Reykjavík | Đảng Độc lập | IP-PP | 1974 |
(15) | Ólafur Jóhannesson | không khung | 1 tháng 3 năm 1913 - 20 tháng 5 năm 1984 | 2 | 1 tháng 9 năm 1978 - 15 tháng 10 năm 1979 | Vùng Lãnh thổ Tây Bắc | Đảng Cấp tiến | PP-PA | 1978 |
17 | Benedikt Gröndal | 7 tháng 7 năm 1924 - 20 tháng 7 năm 2010[7] | # | 15 tháng 10 năm 1979 - 8 tháng 2 năm 1980 | Reykjavík | Đảng Dân chủ Xã hội | SPD | 1979 | |
18 | Gunnar Thoroddsen | 29 tháng 12 năm 1910 - 26 tháng 5 năm 1983 | # | 8 tháng 2 năm 1980 - 26 tháng 5 năm 1983 | Đảng Độc lập (*phe Gunnar) |
IP*-PP-PA | |||
19 | Steingrímur Hermannsson | 22 tháng 6 năm 1928 - 1 tháng 2 năm 2010[8] | 1 | 26 tháng 5 năm 1983 - 8 tháng 7 năm 1987 | Westfjords | Đảng Cấp tiến | PP-IP | 1983 | |
20 | Þorsteinn Pálsson | 29 tháng 10 năm 1947 - |
# | 8 tháng 7 năm 1987 - 28 tháng 9 năm 1988[9] | Vùng Lãnh thổ phía Nam | Đảng Độc lập | IP-PP-SPD | 1987 | |
(19) | Steingrímur Hermannsson | 22 tháng 6 năm 1928 - 1 tháng 2 năm 2010 | 2 | 28 tháng 9 năm 1988 - 10 tháng 9 năm 1989 | Reykjanes | Đảng Cấp tiến | PP-SDP-PA | ||
3 | 10 tháng 9 năm 1989 - 30 tháng 4 năm 1991 | PP-SDP-PA-CiP | |||||||
21 | Davíð Oddsson | 17 tháng 1 năm 1947 - |
1 | 30 tháng 4 năm 1991 - 23 tháng 4 năm 1995 | Reykjavík | Đảng Độc lập | IP-SPD | 1991 | |
2 | 23 tháng 4 năm 1995 - 28 tháng 5 năm 1999 | IP-PP | 1995 | ||||||
3 | 28 tháng 5 năm 1999 - 23 tháng 5 năm 2003 | 1999 | |||||||
4 | 23 tháng 5 năm 2003 - 15 tháng 9 năm 2004 | Bắc Reykjavík | 2003 | ||||||
22 | Halldór Ásgrímsson | 8 tháng 9 năm 1947 - 18 tháng 5 năm 2005 | # | 15 tháng 9 năm 2004 - 15 tháng 6 năm 2006 | Bắc Reykjavík | Đảng Cấp tiến | PP-IP | ||
23 | Geir Haarde | 8 tháng 4 năm 1951 - |
1 | 15 tháng 6 năm 2006 - 24 tháng 5 năm 2007 | Nam Reykjavík | Đảng Độc lập | IP-PP | ||
2 | 24 tháng 5 năm 2007 - 1 tháng 2 năm 2009 | IP-SDA | 2007 | ||||||
24 | Jóhanna Sigurðardóttir | 4 tháng 10 năm 1942 - |
1 | 1 tháng 2 năm 2009 - 10 tháng 5 năm 2009 | Bắc Reykjavík | Liên minh Dân chủ Xã hội | SDA-LGM | ||
2 | 10 tháng 5 năm 2009 - 23 tháng 5 năm 2013 | 2009 | |||||||
25 | Sigmundur Davíð Gunnlaugsson | 12 tháng 3 năm 1975 - |
# | 23 tháng 5 năm 2013 - 7 tháng 4 năm 2016 | Vùng Bầu cử Đông Bắc | Đảng Cấp tiến | PP-IP | 2013 | |
26 | Sigurður Ingi Jóhannsson | 20 tháng 4 năm 1962 - |
# | 7 tháng 4 năm 2016 - 11 tháng 1 năm 2017 | Vùng Bầu cử phía Nam | ||||
27 | Bjarni Benediktsson | 26 tháng 1 năm 1970 - |
# | 11 tháng 1 năm 2017 - 30 tháng 11 năm 2017 | Vùng Bầu cử Tây Nam | Đảng Độc lập | PP-RP-BF | 2016 | |
28 | Katrín Jakobsdóttir | 1 tháng 2 năm 1976 - |
# | 30 tháng 11 năm 2017
- 9 tháng 4 năm 2024 |
Bắc Reykjavík | Phong trào Xanh-Tả | LGM-IP-PP | 2017 | |
(27) | Bjarni Benediktsson | 26 tháng 1 năm 1970 - |
# | 9 tháng 4 năm 2024 - Tại nhiệm |
Vùng Bầu cử Tây Nam | Đảng Độc lập | IP-LGM-PP | 2021 |