Thanh đàn

Thanh đàn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Rosales
Họ (familia)Cannabaceae
Chi (genus)Pteroceltis
Maxim., 1873[1]
Loài (species)P. tatarinowii
Danh pháp hai phần
Pteroceltis tatarinowii
Maxim., 1873[2]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Pteroceltis tatarinowii var. pubescens Hand.-Mazz., 1932
  • Ulmus cavaleriei H.Lév., 1912

Thanh đàn (danh pháp khoa học: Pteroceltis tatarinowii) là loài thực vật có hoa duy nhất thuộc chi Pteroceltis trong họ Cannabaceae. Loài này được Carl Johann Maximowicz miêu tả khoa học đầu tiên năm 1873.[2][3]

Nó có quan hệ họ hàng gần với Chaetachme.[4]

Từ nguyên

[sửa | sửa mã nguồn]

Tính từ định danh tatarinowii là để vinh danh nhà ngoại giao, bác sĩ, nhà Trung Quốc học kiêm nhà thực vật học người Nga Alexander Alexejevitch Tatarinow (1817-1886).[2]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài đặc hữu Trung Quốc. Sinh sống trên nền đất đá vôi miền núi, ven bờ sông suối ở cao độ 100-1.500 m trong các tỉnh An Huy, Phúc Kiến, nam Cam Túc, Quảng Đông, Quảng Tây, Quý Châu, Hà Bắc, Hà Nam, Hồ Bắc, Hồ Nam, Giang Tô, Giang Tây, Liêu Ninh (Đại Liên), đông nam Thanh Hải, Thiểm Tây, Sơn Đông, Sơn Tây, Tứ Xuyên, Chiết Giang.[5]

Sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Trồng làm cảnh. Vỏ cây làm nguyên liệu trong sản xuất giấy Tuyên.[5]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Carl Johann Maximowicz, 1873. Diagnoses plantarum novarum Japoniae et Mandshuriae. Decas tertia decima: Pteroceltis. Bulletin de l’Académie Impériale des Sciences de Saint-Pétersbourg 18: 292.
  2. ^ a b c Carl Johann Maximowicz, 1873. Diagnoses plantarum novarum Japoniae et Mandshuriae. Decas tertia decima: Pteroceltis tatarinowii. Bulletin de l’Académie Impériale des Sciences de Saint-Pétersbourg 18: 293.
  3. ^ The Plant List (2010). Pteroceltis tatarinowii. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
  4. ^ Sun M. et al., 2016. Phylogeny of the Rosidae: A dense taxon sampling analysis. Journal of Systematics and Evolution 54(4): 363-391. doi:10.1111/jse.12211
  5. ^ a b Pteroceltis tatarinowii trên e-flora.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn tạo Image Slider với Vanila JS
Hướng dẫn tạo Image Slider với Vanila JS
Make an Image Slider also known as carousel with a clean UI
Nhân vật Kugisaki Nobara - Jujutsu Kaisen
Nhân vật Kugisaki Nobara - Jujutsu Kaisen
Kugisaki Nobara (釘くぎ崎さき野の薔ば薇ら Kugisaki Nobara?, Đanh Kì Dã Tường Vi) là nhân vật chính thứ ba (từ gốc: tritagonist) của bộ truyện Jujutsu Kaisen
Lịch sử năng lượng của nhân loại một cách vắn tắt
Lịch sử năng lượng của nhân loại một cách vắn tắt
Vì sao có thể khẳng định rằng xu hướng chuyển dịch năng lượng luôn là tất yếu trong quá trình phát triển của loài người
Lịch sử hình thành của Tinh Linh Nước Trong
Lịch sử hình thành của Tinh Linh Nước Trong
Rất lâu rất lâu về trước, lâu đến mức thế giới chưa thành hình, con người chưa xuất hiện, kẻ thống trị chưa đổ bộ, từng có một vùng biển đặc thù, chất nước của nó khác xa so với nước biển hiện tại