The Face Thailand | |
---|---|
Mùa 1 | |
Quốc gia gốc | Thái Lan |
Số tập | 13 |
Phát sóng | |
Kênh phát sóng | TTC3 |
Thời gian phát sóng | 4 tháng 10 năm 2014 10 tháng 1 năm 2015 | –
Mùa phim |
The Face Thailand, Mùa 1 được phát sóng tối thứ bảy từ 17:15 đến 19:00 hằng tuần. Lukkade Metinee, Ploy Chermarn và Ying Ratha được mời làm huấn luyện viên và Utt Asda được mời làm dẫn chương trình của mùa giải đầu tiên. Mùa đầu tiên bắt đầu chiếu từ ngày 4 tháng 10 năm 2014 và kết thúc vào ngày 10 tháng 1 năm 2015.
Quán quân nhận được những giải thưởng sau:
Quán quân của Mùa 1 là Sabina Meisinger đến từ đội của Huấn luyện viên Lukkade.
(Tính theo tuổi khi còn trong cuộc thi)
Thí sinh | Biệt danh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Huấn luyện viên | Bị loại ở | Thứ hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Visutaphat Ubonratsamee | Jiksor | 19 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Bangkok | Ploy | Tập 2 | 15 |
Nutsuda Rueangsilprasert | Pompam | 24 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Bangkok | Ying | Tập 3 | 14 |
Aornicha Akrasaevaya | Jenny | 21 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Khon Kaen | Ploy | Tập 4 | 13 |
Siriluk Rienrukwong | Hmei | 20 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Bangkok | Lukkade | Tập 5 | 12 |
Nattha Jirajitmeechai | Park | 25 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Khon Kaen | Lukkade | Tập 6 | 11 |
Anntonia Porsild | Ann | 17 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Bangkok | Ploy | Tập 7 | 10 |
Kansiri Sirimat | Hong | 19 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Bangkok | Ying | Tập 8 | 9 |
Pratumwan Kunpiyawat | Tarn | 24 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Bangkok | Lukkade | Tập 9 | 8 |
Palida Thanamethpiya | May | 23 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Bangkok | Lukkade | Tập 11 | 7-5 |
Sasiwimon Saibuapan | Belle | 23 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Bangkok | Ying | ||
Caroline Emma Spingett | Carissa | 16 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Chonburi | Ploy | ||
Jittima Visuttipranee | Sai | 24 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Chiang Mai | Ying | Tập 13 | 4 |
Thanapa Poomdit | Mila | 20 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Surat Thani | Ying | 3-2 | |
Kriyahnie Dasom Lane | Penny | 19 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Chonburi | Ploy | ||
Ajirapha Meisinger | Sabina | 20 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Chonburi | Lukkade | 1 |
Ngày phát sóng: 4 tháng 10 năm 2014
Trong tuần đầu tiên 30 thí sinh đủ điều kiện sẽ xóa lớp trang điểm để mặt mộc tự nhiên và chụp hình dưới sự hướng dẫn của ba huấn luyện viên. Các huấn luyện viên đánh giá bằng những bức ảnh được chọn. Vòng thứ hai đến phần trang điểm để các huấn luyện chọn 15 thí sinh cuối cùng.
Ngày phát sóng: 11 tháng 10 năm 2014
Ngày phát sóng: 18 tháng 10 năm 2014
Ngày phát sóng: 1 tháng 11 năm 2014
Ngày phát sóng: 8 tháng 11 năm 2014
Ngày phát sóng: 15 tháng 11 năm 2014
Ngày phát sóng: 29 tháng 11 năm 2014
Ngày phát sóng: 6 tháng 12 năm 2014
Ngày phát sóng: 13 tháng 12 năm 2014
Ngày phát sóng: 20 tháng 12 năm 2014
Ngày phát sóng: 27 tháng 12 năm 2014
Ngày phát sóng: 3 tháng 1 năm 2015
Tập tóm tắt trong tuần này của Top 4 sẽ cùng nói về cuộc chiến cuối cùng.
Ngày phát sóng: 10 tháng 1 năm 2015
Thí sinh | Tập | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9[a] | 10[b] | 11[c] | 13 | ||
Thắng thử thách | Sai | Tarn | Penny | Tarn | Tarn | May | Carissa | Sabina | Sai & Sabina | Carissa | Penny | ||
Sabina | Qua | An toàn | Thắng | Thắng | An toàn | An toàn | Thắng | Nguy hiểm | An toàn | Thắng | Nguy hiểm | An toàn | Quán quân |
Penny | Qua | An toàn | Nguy hiểm | An toàn | Thắng | An toàn | An toàn | Thắng | Thắng | Nguy hiểm | Nguy hiểm | An toàn | Á quân |
Mila | Qua | Thắng | An toàn | An toàn | An toàn | Thắng | An toàn | An toàn | An toàn | Nguy hiểm | Thắng | An toàn | Á quân |
Sai | Qua | Thắng | An toàn | An toàn | An toàn | Thắng | An toàn | An toàn | An toàn | An toàn | Thắng | Loại | |
Carissa | Qua | An toàn | An toàn | An toàn | Thắng | An toàn | An toàn | Thắng | Thắng | An toàn | Loại | ||
Belle | Qua | Thắng | An toàn | An toàn | An toàn | Thắng | Nguy hiểm | An toàn | Nguy hiểm | An toàn | Loại | ||
May | Qua | An toàn | Thắng | Thắng | An toàn | An toàn | Thắng | An toàn | An toàn | Thắng | Loại | ||
Tarn | Qua | An toàn | Thắng | Thắng | An toàn | An toàn | Thắng | An toàn | Loại | ||||
Hong | Qua | Thắng | An toàn | Nguy hiểm | Nguy hiểm | Thắng | An toàn | Loại | |||||
Ann | Qua | An toàn | An toàn | An toàn | Thắng | Nguy hiểm | Loại | ||||||
Park | Qua | Nguy hiểm | Thắng | Thắng | An toàn | Loại | |||||||
Hmei | Qua | An toàn | Thắng | Thắng | Loại | ||||||||
Jenny | Qua | An toàn | An toàn | Loại | |||||||||
Pompam | Qua | Thắng | Loại | ||||||||||
Jiksor | Qua | Loại |
Team Lukkade
Team Ploy
Team Ying