Theloderma

Theloderma
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Rhacophoridae
Chi (genus)Theloderma
Tschudi, 1838
Loài điển hình
Theloderma leporosa Tschudi, 1838
Các loài
hơn 22 loài

Theloderma là một chi động vật lưỡng cư trong họ Rhacophoridae, thuộc bộ Anura. Chi này có 13% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo Amphibian Species of the World, có khoảng 26 loài được ghi nhận thuộc chi Theloderma:[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
  2. ^ Frost, Darrel R. (2016). Theloderma Tschudi, 1838”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2017.
  3. ^ a b Jodi Rowley (ngày 23 tháng 11 năm 2011). “Two new species of moss frog discovered”. Australian Museum. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2011.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • “Rhacophoridae”. AmphibiaWeb: Information on amphibian biology and conservation. [web application]. Berkeley, California: AmphibiaWeb. 2016. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2017.
  • Frost, Darrel R. (2016). Theloderma Tschudi, 1838”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2017.
  • Jodi Rowley (ngày 23 tháng 11 năm 2011). “Two new species of moss frog discovered”. Australian Museum. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2011.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu anime 3-gatsu no Lion
Giới thiệu anime 3-gatsu no Lion
3-gatsu no Lion(3月のライオン, Sangatsu no Raion, Sư tử tháng Ba) là series anime được chuyển thể từ manga dài kì cùng tên của nữ tác giả Umino Chika.
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde có bộ chỉ số khá tương đồng với Raiden, với cùng chỉ số att và def cơ bản, và base HP chỉ nhỉnh hơn Raiden một chút.
Tóm tắt chương 248: Quyết chiến tại tử địa Shinjuku - Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 248: Quyết chiến tại tử địa Shinjuku - Jujutsu Kaisen
Những tưởng Yuuji sẽ dùng Xứ Hình Nhân Kiếm đâm trúng lưng Sukuna nhưng hắn đã né được và ngoảnh nhìn lại phía sau
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng