Things We Lost in the Fire (bài hát)

"Things We Lost in the Fire"
Tập tin:Bastille Things We Lost in the Fire cover.jpg
Đĩa đơn của Bastille
từ album Bad Blood
Mặt B"Icarus" (Live from Queens' College, Cambridge)
Phát hành24 tháng 8 năm 2013 (2013-08-24)
Thu âm2012
Thể loạiIndie pop, indie rock
Thời lượng4:01
Hãng đĩaVirgin
Sáng tácDan Smith
Sản xuấtDan Smith
Mark Crew
Thứ tự đĩa đơn của Bastille
"Laura Palmer"
(2013)
"Things We Lost in the Fire"
(2013)
"Of the Night"
(2013)

Things We Lost in the Fire là đĩa đơn thứ sáu của ban nhạc Anh Bastille, từ album phòng thu đầu tay của họ Bad Blood. Bài hát được phát hành như tải kỹ thuật số và đĩa 7-inch vào ngày 24 tháng 8 năm 2013.[1]

Danh sách bài hát

[sửa | sửa mã nguồn]
Digital download [2]
  1. "Things We Lost in the Fire" – 4:00
  2. "Icarus" (Live from Queens' College, Cambridge) – 3:14
  3. "Things We Lost in the Fire" (TORN Remix) – 5:23
  4. "Things We Lost in the Fire" (Tyde Remix) – 4:50
  5. "Things We Lost in the Fire" (Video) – 4:15
  6. "Things We Lost in the Fire" (Live from Queens' College, Cambridge) (Video) – 4:06
7" Single [3]
  1. "Things We Lost in the Fire" – 4:00
  2. "Icarus" (Live from Queens' College, Cambridge) – 3:14

Lịch sử phát hành

[sửa | sửa mã nguồn]
Khu vực Ngày Định dạng Nhãn
United Kingdom ngày 26 tháng 8 năm 2013 Digital download Virgin Records
7" Single

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
BXH (2013-2014) Vị trí
cao nhất
Áo (Ö3 Austria Top 40)[4] 18
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[5] 10
Bỉ (Ultratip Wallonia)[6] 16
Cộng hòa Séc (Rádio Top 100)[7] 10
Pháp (SNEP)[8] 147
songid field is MANDATORY FOR GERMAN CHARTS 18
Ireland (IRMA)[9] 33
Hà Lan (Single Top 100)[10] 62
New Zealand (Recorded Music NZ)[11] 19
Ba Lan (Polish Airplay Top 100)[12] 12
Scotland (Official Charts Company)[13] 29
Slovakia (Rádio Top 100)[14] 1
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[15] 53
Anh Quốc (OCC)[16] 28
Hoa Kỳ Hot Rock Songs (Billboard)[17] 47

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ http://www.officialcharts.com/artist/_/bastille/
  2. ^ https://itunes.apple.com/gb/album/things-we-lost-in-the-fire-ep/id680106116
  3. ^ https://shop.virginemi.com/bastille/*/*/7-Things-We-Lost-In-The-Fire/[liên kết hỏng]
  4. ^ "Austriancharts.at – Bastille – Things We Lost In The Fire" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2014.
  5. ^ "Ultratop.be – Bastille – Things We Lost In The Fire" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2014.
  6. ^ "Ultratop.be – Bastille – Things We Lost In The Fire" (bằng tiếng Pháp). Ultratip. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2014.
  7. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 12. týden 2014. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2014.
  8. ^ "Lescharts.com – Bastille – Things We Lost In The Fire" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2014.
  9. ^ "Chart Track: Week 35, 2013" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2014.
  10. ^ "Dutchcharts.nl – Bastille – Things We Lost In The Fire" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2014.
  11. ^ "Charts.nz – Bastille – Things We Lost In The Fire" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2014.
  12. ^ "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video" (bằng tiếng Ba Lan). Polish Airplay Top 100. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2014.
  13. ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2014.
  14. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 05. týden 2014. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2014.
  15. ^ "Swisscharts.com – Bastille – Things We Lost In The Fire" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2014.
  16. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2014.
  17. ^ "Bastille Chart History (Hot Rock Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2014.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tabula Smaragdina – Giả Kim Thuật Sư Vĩ Đại của Ainz Ooal Gown
Tabula Smaragdina – Giả Kim Thuật Sư Vĩ Đại của Ainz Ooal Gown
Tabula là một thành viên của guild Ainz Ooal Gown và là “cha” của 3 NPC độc đáo nhất nhì Nazarick là 3 chị em Nigredo, Albedo, Rubedo
Nhân vật Seira J. Loyard trong Noblesse
Nhân vật Seira J. Loyard trong Noblesse
Seira J. Loyard (Kor. 세이라 J 로이아드) là một Quý tộc và là một trong tám Tộc Trưởng của Lukedonia. Cô là một trong những quý tộc của gia đình Frankenstein và là học sinh của trường trung học Ye Ran. Cô ấy cũng là thành viên của RK-5, người cuối cùng tham gia.
Money Heist 5 Vol.2: Chương kết hoàn hảo cho một hành trình
Money Heist 5 Vol.2: Chương kết hoàn hảo cho một hành trình
REVIEW MONEY HEIST 5 Vol.2: CHƯƠNG KẾT HOÀN HẢO CHO MỘT HÀNH TRÌNH
Fury (2019): Chiến tranh và người lính thủy đánh bộ qua lăng kính điện ảnh
Fury (2019): Chiến tranh và người lính thủy đánh bộ qua lăng kính điện ảnh
Fury (2014) sẽ đem lại cho bạn cái nhìn chân thực, những mặt tối và hậu quả nặng nề đằng sau các cuộc chiến tranh mà nhân loại phải hứng chịu.