Three Days | |
---|---|
Tên khác | 쓰리데이즈 3 ngày |
Thể loại | Kinh dị Hành động |
Định dạng | Phim truyền hình |
Kịch bản | Kim Eun Hee |
Đạo diễn | Shin Kyung Soo |
Diễn viên | Park Yuchun Son Hyun-joo Park Ha-sun Yoon Je-moon |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Ngôn ngữ | Tiếng Hàn |
Số tập | 16 |
Sản xuất | |
Địa điểm | Hàn Quốc |
Thời lượng | 70 phút Thứ tư và thứ năm lúc 21:55 (KST) |
Đơn vị sản xuất | Golden Thumb Pictures |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | Seoul Broadcasting System (SBS) |
Phát sóng | 5 tháng 3 năm 2014 | – 1 tháng 5 năm 2014
Thông tin khác | |
Chương trình trước | Vì sao đưa anh tới |
Chương trình sau | Ngươi đã bị bắt |
Tên tiếng Hàn | |
Hangul | |
---|---|
Romaja quốc ngữ | sseu-ri-dae-i-jeu |
Three Days[1] (Hangul:쓰리 데이즈, tên tiếng Anh: Three Days) là bộ phim hành động-kinh dị Hàn Quốc với sự góp mặt của Park Yoochun, Son Hyun-joo, Park Ha-sun, Yoon Je-moon. Three Days được phát sóng trong tháng 3 vào thứ tư và thứ năm lúc 21:55.[2][3] Câu chuyện nói về tổng thống Hàn Quốc có kỳ nghỉ tại biệt thự riêng với vệ sĩ cá nhân. Tổng thống đột nhiên mất tích sau ba phát súng. Các vệ sĩ phải tìm tổng thống trong ba ngày và hộ tống anh ta trở về một cách an toàn cho Nhà Xanh.
Phim Three Days được bắt đầu vào tháng 12 năm 2013.[4] Bộ phim được cho là dự án lớn của SBS với hơn 10 tỉ won hoặc 10 triệu USD kinh phí sản xuất.[5] Buổi đọc kịch bản đầu tiên được tổ chức vào 13 tháng 11 năm 2013.[6] Vào 20 tháng 2013, SBS xác nhận Park Yoochun bắt đầu quay phim vào giữa tháng 1 năm 2014 do bộ quay bộ phim, Sea Fog. Bộ phim được xác nhận sẽ phát sóng vào 05 tháng 3 năm 2014.
쓰리 데이즈 OST Phần 1 3 Days OST Phần 1 | ||||
---|---|---|---|---|
EP của Im Chang Jung | ||||
Phát hành | 26 tháng 02, 2014 | |||
Thể loại | Soundtrack, Drama | |||
Hãng đĩa | Nyam Nyam Entertainment (냠냠엔터테인먼트) | |||
Sản xuất | CJ E&M | |||
Thứ tự album của Im Chang Jung | ||||
|
STT | Nhan đề | Trình bày | Thời lượng |
---|---|---|---|
1. | "Goodbye" | Im Chang Jung | |
2. | "Goodbye" ("Inst.") | Im Chang Jung |
쓰리 데이즈 OST Phần 2 3 Days OST Phần 2 | ||||
---|---|---|---|---|
EP của Jung Eun Ji | ||||
Phát hành | 05 tháng 03, 2014 | |||
Thể loại | Soundtrack, Drama | |||
Hãng đĩa | Nyam Nyam Entertainment (냠냠엔터테인먼트) | |||
Sản xuất | CJ E&M | |||
Thứ tự album của Jung Eun Ji | ||||
|
STT | Nhan đề | Trình bày | Thời lượng |
---|---|---|---|
1. | "It's You" ("그대라구요") | Jung Eun Ji | |
2. | "It's You (그대라구요)" ("Inst.") | Jung Eun Ji |
쓰리 데이즈 OST Phần 3 3 Days OST Phần 3 | ||||
---|---|---|---|---|
EP của Shin Yong Jae | ||||
Phát hành | 12 tháng 03, 2014 | |||
Thể loại | Soundtrack, Drama | |||
Hãng đĩa | Nyam Nyam Entertainment (냠냠엔터테인먼트) | |||
Sản xuất | CJ E&M | |||
Thứ tự album của Shin Yong Jae | ||||
|
STT | Nhan đề | Trình bày | Thời lượng |
---|---|---|---|
1. | "Love You, Erase You, Cry Again" ("널 사랑한다, 지운다, 또 운다") | Shin Yong Jae | |
2. | "Love You, Erase You, Cry Again (널 사랑한다, 지운다, 또 운다)" ("Inst.") | Shin Yong Jae |
쓰리 데이즈 OST Phần 4 3 Days OST Phần 4 | ||||
---|---|---|---|---|
EP của Gummy | ||||
Phát hành | 19 tháng 03, 2014 | |||
Thể loại | Soundtrack, Drama | |||
Hãng đĩa | Nyam Nyam Entertainment (냠냠엔터테인먼트) | |||
Sản xuất | CJ E&M | |||
Thứ tự album của Gummy | ||||
|
STT | Nhan đề | Trình bày | Thời lượng |
---|---|---|---|
1. | "You're Calling Me" ("날 부르네요") | Gummy | |
2. | "You're Calling Me (날 부르네요)" ("Inst.") | Gummy |
쓰리 데이즈 OST Phần 5 3 Days OST Phần 5 | ||||
---|---|---|---|---|
EP của Kim Bo Kyung | ||||
Phát hành | 03 tháng 04, 2014 | |||
Thể loại | Soundtrack, Drama | |||
Hãng đĩa | Nyam Nyam Entertainment (냠냠엔터테인먼트) | |||
Sản xuất | CJ E&M | |||
Thứ tự album của Kim Bo Kyung | ||||
|
STT | Nhan đề | Trình bày | Thời lượng |
---|---|---|---|
1. | "Words That My Heart Shouts" (가슴이 소리치는 말) | Kim Bo Kyung | |
2. | "Words That My Heart Shouts (가슴이 소리치는 말)" (Inst.) | Kim Bo Kyung |
쓰리 데이즈 OST Phần 6 3 Days OST Phần 6 | ||||
---|---|---|---|---|
EP của Al Maeng (알맹) | ||||
Phát hành | 09 tháng 04, 2014 | |||
Thể loại | Soundtrack, Drama | |||
Hãng đĩa | Nyam Nyam Entertainment (냠냠엔터테인먼트) | |||
Sản xuất | CJ E&M | |||
Thứ tự album của Al Maeng (알맹) | ||||
|
STT | Nhan đề | Trình bày | Thời lượng |
---|---|---|---|
1. | "Let's Forget..." (잊자...) | Al Maeng (알맹) | |
2. | "Let's Forget... (잊자...)" (Inst.) | Al Maeng (알맹) |
Năm 2014 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tập # | Ngày phát sóng | TNmS Rating[7] | AGB Rating[8] | ||
Toàn quốc | Vùng thủ đô Seoul | Toàn quốc | Vùng thủ đô Seoul | ||
1 | 5 tháng 3 | 12.8% | 16.4% | 11.9% | 12.5% |
2 | 6 tháng 3 | 12.3% | 15.0% | 11.1% | 12.0% |
3 | 12 tháng 3 | 12.5% | 14.8% | 11.7% | 12.9% |
4 | 13 tháng 3 | 14.5% | 17.4% | 12.7% | 14.2% |
5 | 19 tháng 3 | 13.0% | 15.0% | 12.2% | 14.0% |
6 | 20 tháng 3 | 12.8% | 15.7% | 12.9% | 14.1% |
7 | 26 tháng 3 | 12.4% | 14.9% | 11.3% | 12.5% |
8 | 27 tháng 3 | 12.1% | 14.2% | 11.0% | 11.2% |
9 | 2 tháng 4 | 11.3% | 13.9% | 10.4% | 11.1% |
10 | 3 tháng 4 | 12.2% | 14.3% | 11.9% | 12.6% |
11 | 9 tháng 4 | 12.0% | 14.5% | 11.3% | 12.6% |
12 | 10 tháng 4 | 12.2% | 14.8% | 12.0% | 12.4% |
13 | 16 tháng 4 | 10.5% | 11.8% | 11.1% | 12.4% |
14 | 17 tháng 4 | 11.5% | 13.1% | 11.9% | 12.9% |
15 | 23 tháng 4 | 10.9% | 12.6% | 12.3% | 13.9% |
16 | 24 tháng 4 | 13.2% | 15.4% | 13.8% | 15.9% |
Trung bình | 12.3% | 14.6% | 11.8% | 13.0% |
|first=
thiếu |last=
(trợ giúp)
|first=
thiếu |last=
(trợ giúp)
|first=
thiếu |last=
(trợ giúp)
|first=
thiếu |last=
(trợ giúp)