Thuyền rồng – 200m nữ tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Trung tâm Thuyền rồng Ôn Châu | ||||||
Ngày | 4 tháng 10 năm 2023 | ||||||
Vận động viên | 126 từ 9 quốc gia | ||||||
Danh sách huy chương | |||||||
| |||||||
Thuyền rồng tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 | ||
---|---|---|
200 m | nam | nữ |
500 m | nam | nữ |
1000 m | nam | nữ |
Nội dung thi đấu thuyền rồng 200m nữ tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 được tổ chức vào ngày 4 tháng 10 năm 2023.[1][2]
Tất cả các giờ đều là Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+08:00)
Ngày | Thời gian | Nội dung |
---|---|---|
Thứ Tư, 4 tháng 10 năm 2023 | 09:15 | Heats |
09:50 | Bán kết | |
10:20 | Chung kết |
Trung Quốc | Hồng Kông | Indonesia | Ma Cao |
---|---|---|---|
|
|
|
|
Myanmar | CHDCND Triều Tiên | Singapore | Hàn Quốc |
|
|
|
|
Thái Lan | |||
|
Thứ hạng | Đội | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Indonesia | 50.357 | CK |
2 | Thái Lan | 51.740 | CK |
3 | CHDCND Triều Tiên | 52.464 | BK |
4 | Singapore | 52.927 | BK |
5 | Hàn Quốc | 53.261 | BK |
Thứ hạng | Đội | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Trung Quốc | 54.171 | CK |
2 | Myanmar | 56.115 | BK |
3 | Hồng Kông | 57.842 | BK |
4 | Ma Cao | 58.382 | BK |
Thứ hạng | Đội | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Myanmar | 56.639 | CK |
2 | Singapore | 56.852 | CK |
3 | CHDCND Triều Tiên | 57.092 | CK |
4 | Hàn Quốc | 57.129 | MF |
5 | Hồng Kông | 58.432 | MF |
6 | Ma Cao | 59.035 | MF |
Thứ hạng | Đội | Thời gian |
---|---|---|
1 | Hàn Quốc | 57.927 |
2 | Hồng Kông | 58.813 |
3 | Ma Cao | 1:00.190 |
Thứ hạng | Đội | Thời gian |
---|---|---|
Trung Quốc | 53.804 | |
Indonesia | 54.464 | |
Thái Lan | 55.200 | |
4 | Myanmar | 56.207 |
5 | Singapore | 56.304 |
6 | CHDCND Triều Tiên | 56.367 |