Thuyền rồng tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 – 200m Nữ

Thuyền rồng – 200m nữ
tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Địa điểmTrung tâm Thuyền rồng Ôn Châu
Ngày4 tháng 10 năm 2023
Vận động viên126 từ 9 quốc gia
Danh sách huy chương
Huy chương gold 
Huy chương silver 
Huy chương bronze 
← 2018

Nội dung thi đấu thuyền rồng 200m nữ tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 được tổ chức vào ngày 4 tháng 10 năm 2023.[1][2]

Lịch thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các giờ đều là Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+08:00)

Ngày Thời gian Nội dung
Thứ Tư, 4 tháng 10 năm 2023 09:15 Heats
09:50 Bán kết
10:20 Chung kết

Đội hình thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
 Trung Quốc  Hồng Kông  Indonesia  Ma Cao
  • Cheng Lingzhi
  • Ding Sijie
  • Fan Yiting
  • Li Shuqi
  • Li Zhixian
  • Luo Meng
  • Shi Yingying
  • Sun Yang
  • Wang Ji
  • Wang Li
  • Wang Ying
  • Xue Lina
  • Yu Shimeng
  • Zhu Xiaoli
  • Chau Tsz Yan
  • Cheung Chung Ho
  • Keung Oi Yee
  • Ko Wai Man
  • Angel Lai
  • Leung Ka Ki
  • Inglid Li
  • Anna Sin
  • Tam Tsz Wai
  • Melanie Tang
  • Peggy To
  • Wong Lap Man
  • Wong Yuet Ching
  • Wu Cheuk Wai
  • Ramla Baharuddin
  • Ester Yustince Daimoi
  • Iin Rosiana Damiri
  • Dayumin
  • Raudani Fitra
  • Nadia Hafiza
  • Maryati
  • Sella Monim
  • Cinta Priendtisca Nayomi
  • Fazriah Nurbayan
  • Ratih
  • Ayuning Tika Vihari
  • Reski Wahyuni
  • Anisa Yulistiawan
  • Becky Chan
  • Hollie Chan
  • Chan Ka Hei
  • Chan Ut Sam
  • Cheng Ka I
  • Cheong Ka Ian
  • Chu Hao Lei
  • Leong Im U
  • Lin Kim Hong
  • Lo Pui San
  • Lou Man Kei
  • Rosita Nascimento Gaspar
  • Ng Chi Ian
  • Tam Si Long
 Myanmar  CHDCND Triều Tiên  Singapore  Hàn Quốc
  • Hla Hla Htwe
  • Khin Su Su Aung
  • Lin Lin Kyaw
  • Man Huai Phawng
  • Moe Ma Ma
  • Myint Myint Soe
  • Phyu Phyu Aung
  • San San Moe
  • Saw Myat Thu
  • Soe Sandar
  • Soe Soe Kyaw
  • Su Wai Phyo
  • Thet Phyo Naing
  • Win Win Htwe
  • Cha Un-gyong
  • Cha Un-yong
  • Choe Pom-sun
  • Ho Su-jong
  • Jon Uh-jong
  • Jong Chol-gyong
  • Jong Ye-song
  • Kim Song-hye
  • Ko Haeng-bok
  • O Su-rim
  • Oh Un-ha
  • Om Jin-gyong
  • Ri Kyong-hui
  • Ri Sun-mi
  • Chan Day Ying
  • Chua Jia Min
  • Janice Goh
  • Karis Khoo
  • Lai Xian Hui
  • Lew Si Hsien
  • Chloe Neo
  • Evette Neo
  • Ashleigh Ng
  • Denise Lindsey Ng
  • Tan Ji Xuan
  • Vanessa Tan
  • Eunice Thiam
  • Janice Yoong
  • Byun Eun-jeong
  • Cha Tae-hee
  • Cho Soo-bin
  • Han Sol-hee
  • Jeong Ji-won
  • Ju Hee
  • Ju Yun-woo
  • Kim Da-bin
  • Kim Hyeon-hee
  • Kim Yeo-jin
  • Lee Hyeon-joo
  • Lim Sung-hwa
  • Tak Su-jin
  • Yun Ye-bom
 Thái Lan
  • Jaruwan Chaikan
  • Ketkanok Chomchey
  • Jirawan Hankhamla
  • Praewpan Kawsri
  • Watcharaporn Khadtiya
  • Pranchalee Moonkasem
  • Patthama Nanthain
  • Nipaporn Nopsri
  • Arisara Pantulap
  • Sukanya Poradok
  • Anuthida Saeheng
  • Thitima Sukrat
  • Onuma Teeranaew
  • Benjamas Woranuch

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Vòng loại: 1 + Thời gian tốt nhất → Chung kết (CK), Nghỉ → Bán kết (BK)
Thứ hạng Đội Thời gian Ghi chú
1  Indonesia 50.357 CK
2  Thái Lan 51.740 CK
3  CHDCND Triều Tiên 52.464 BK
4  Singapore 52.927 BK
5  Hàn Quốc 53.261 BK
Thứ hạng Đội Thời gian Ghi chú
1  Trung Quốc 54.171 CK
2  Myanmar 56.115 BK
3  Hồng Kông 57.842 BK
4  Ma Cao 58.382 BK

Bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Vòng loại: 1 + Thời gian tốt nhất → Chung kết (CK), Nghỉ → Chung kết nhỏ (MF)
Thứ hạng Đội Thời gian Ghi chú
1  Myanmar 56.639 CK
2  Singapore 56.852 CK
3  CHDCND Triều Tiên 57.092 CK
4  Hàn Quốc 57.129 MF
5  Hồng Kông 58.432 MF
6  Ma Cao 59.035 MF

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Trận chung kết nhỏ

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng Đội Thời gian
1  Hàn Quốc 57.927
2  Hồng Kông 58.813
3  Ma Cao 1:00.190

Trận chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng Đội Thời gian
1  Trung Quốc 53.804
2  Indonesia 54.464
3  Thái Lan 55.200
4  Myanmar 56.207
5  Singapore 56.304
6  CHDCND Triều Tiên 56.367

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Dragon Boat – Competition Schedule & Results”. HAGOC. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2023.
  2. ^ “Dragon Boat – Athlete Profiles”. HAGOC. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2023.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
5 cách tăng chỉ số cảm xúc EQ
5 cách tăng chỉ số cảm xúc EQ
Chỉ số cảm xúc EQ (Emotional Quotient) là chìa khóa quan trọng cho những ai muốn thành công trong cuộc sống
Pokemon Ubound
Pokemon Ubound
Many years ago the Borrius region fought a brutal war with the Kalos region
Download ứng dụng MB Bank chọn số tứ quý như ý
Download ứng dụng MB Bank chọn số tứ quý như ý
Là một trong những Ngân hàng tiên phong mang công nghệ thay đổi cuộc sống
Stranger Things season 4 - Sự chờ đợi liệu có xứng đáng
Stranger Things season 4 - Sự chờ đợi liệu có xứng đáng
Một lần nữa thì Stranger Things lại giữ được cái chất đặc trưng vốn có khác của mình đó chính là show rất biết cách sử dụng nhạc của thập niên 80s để thúc đẩy mạch truyện và góp phần vào cách mà mỗi tập phim khắc họa cảm xúc