Thuyền rồng – 500m nữ tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Trung tâm Thuyền rồng Ôn Châu | ||||||
Ngày | 5 tháng 10 năm 2023 | ||||||
Vận động viên | 126 từ 9 quốc gia | ||||||
Danh sách huy chương | |||||||
| |||||||
Thuyền rồng tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 | ||
---|---|---|
200 m | nam | nữ |
500 m | nam | nữ |
1000 m | nam | nữ |
Nội dung thi đấu thuyền rồng 500m nữ tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 được tổ chức vào ngày 5 tháng 10 năm 2023.[1][2]
Tất cả các giờ đều là Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+08:00)
Ngày | Thời gian | Nội dung |
---|---|---|
Thứ Năm, 5 tháng 10 năm 2023 | 09:14 | Heats |
10:01 | Bán kết | |
10:48 | Chung kết |
Trung Quốc | Hồng Kông | Indonesia | Hàn Quốc |
---|---|---|---|
|
|
|
|
Ma Cao | Myanmar | CHDCND Triều Tiên | Singapore |
|
|
|
|
Thái Lan | |||
|
Thứ hạng | Đội | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Trung Quốc | 2:21.897 | CK |
2 | Myanmar | 2:24.800 | BK |
3 | Thái Lan | 2:25.064 | BK |
4 | Singapore | 2:29.821 | BK |
5 | Ma Cao | 2:35.231 | BK |
Thứ hạng | Đội | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Indonesia | 2:23.036 | CK |
2 | Hàn Quốc | 2:24.093 | CK |
3 | CHDCND Triều Tiên | 2:24.510 | BK |
4 | Hồng Kông | 2:37.461 | BK |
Thứ hạng | Đội | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | CHDCND Triều Tiên | 2:24.310 | CK |
2 | Myanmar | 2:24.417 | CK |
3 | Thái Lan | 2:24.884 | CK |
4 | Singapore | 2:25.674 | MF |
5 | Hồng Kông | 2:28.937 | MF |
6 | Ma Cao | 2:33.004 | MF |
Thứ hạng | Đội | Thời gian |
---|---|---|
1 | Singapore | 2:28.511 |
2 | Hồng Kông | 2:31.045 |
3 | Ma Cao | 2:33.972 |
Thứ hạng | Đội | Thời gian |
---|---|---|
Trung Quốc | 2:21.150 | |
Indonesia | 2:22.883 | |
Myanmar | 2:24.890 | |
4 | Thái Lan | 2:24.907 |
5 | CHDCND Triều Tiên | 2:25.043 |
6 | Hàn Quốc | 2:25.413 |