Tiếng Abenaki

Abenaki
alənαpαtəwéwαkan
Sử dụng tạiCanada, Hoa Kỳ
Khu vựcQuébec, New Brunswick, Maine, Vermont, New Hampshire
Tổng số người nói14 Tây Abenaki
Người cuối cùng nói thông thạo tiếng Đông Abenaki qua đời năm 1993.
Dân tộc1.800 AbenakiPenobscot (1982)
Phân loạiAlgic
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3cả hai:
aaq – Đông Abenaki
abe – Tây Abenaki
Glottologeast2544  Đông Abenaki[1]
west2630  Tây Abenaki[2]
Traditional Abenaki Indian territory
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Abenaki (alənαpαtəwéwαkan) là một ngôn ngữ Algonquian của Quebec và các bang phía bắc của New England hiện đang có nguy cơ tuyệt chủng. Ngôn ngữ này có những phiên bản ở phía Đông và phía Tây có sự khác nhau về từ vựng và âm vị học và đôi khi được coi là những ngôn ngữ riêng biệt.

Các ngôn ngữ Đông Abenaki được sử dụng bởi một số dân tộc bao gồm Mi'kmaq, Maliseet, Passamaquoddy và Penobscot của vùng duyên hải Maine. Người bản địa nói thông thạo cuối cùng được ghi nhận là Madeline Shay của dân tộc Penobscot đã qua đời vào năm 1993.[3][4] Tuy nhiên, một số người Penobscot lớn tuổi vẫn nói tiếng Penobscot. Họ luôn nỗ lực không ngừng để bảo tồn ngôn ngữ này và dạy nó trong các trường học địa phương.[5] Các phương ngữ khác của Đông Abenaki như CanibaAroosagunticook được ghi lại bằng tài liệu tiếng Pháp từ thời thuộc địa.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Đông Abenaki”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Tây Abenaki”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  3. ^ “Penobscot”. Native Languages of the Americas. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2011.
  4. ^ “Eastern Abenaki language”. Ethnologue. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2011.
  5. ^ “Abbe Museum: Penobscot”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2016.
  • Day, Gordon M. 1994a. Western Abenaki Dictionary. Volume 1: Abenaki to English. Hull, Quebec: Canadian Museum of Civilization, Mercury Series, Canadian Ethnology Service Paper 128.
  • Day, Gordon M. 1994b. Western Abenaki Dictionary. Volume 2: English to Abenaki. Hull: Canadian Museum of Civilization, Mercury Series, Canadian Ethnology Service Paper 128.
  • Harvey, Chris. “Abenaki”. Language Geek. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2007.
  • Heald, B. (2014). A History of the New Hampshire Abenaki. Charleston, South Carolina: The History Press.
  • Laurent, Joseph. 1884. New Familiar Abenakis and English Dialogues. Quebec: Joseph Laurent. Reprinted 2006: Vancouver: Global Language Press, ISBN 0-9738924-7-1
  • Masta, Henry Lorne. 1932. Abenaki Legends, Grammar and Place Names. Victoriaville, PQ: La Voix Des Bois-Franes. Reprinted 2008: Toronto: Global Language Press, ISBN 978-1-897367-18-6
  • Voorhis, Paul. 1979. Grammatical Notes on the Penobscot Language from Frank Speck's Penobscot Transformer Tales.
  • Warne, Janet. 1975. A historical phonology of Abenaki
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Stranger Things season 4 - Sự chờ đợi liệu có xứng đáng
Stranger Things season 4 - Sự chờ đợi liệu có xứng đáng
Một lần nữa thì Stranger Things lại giữ được cái chất đặc trưng vốn có khác của mình đó chính là show rất biết cách sử dụng nhạc của thập niên 80s để thúc đẩy mạch truyện và góp phần vào cách mà mỗi tập phim khắc họa cảm xúc
Nguồn gốc Tết Đoan Ngọ
Nguồn gốc Tết Đoan Ngọ
Tết Đoan Ngọ còn gọi là Tết Đoan Đương, tổ chức vào ngày mồng 5 tháng 5 âm lịch hằng năm
Anime Ganbare Douki-chan Vietsub
Anime Ganbare Douki-chan Vietsub
Dù rằng vẫn luôn cố gắng kiềm nén cảm xúc, chàng trai lại không hề hay biết Douki-chan đang thầm thích mình
Đôi nét về cuốn sách Nghệ thuật Kaizen tuyệt vời của Toyota
Đôi nét về cuốn sách Nghệ thuật Kaizen tuyệt vời của Toyota
Kaizen được hiểu đơn giản là những thay đổi nhỏ được thực hiện liên tục với mục tiêu cải tiến một sự vật, sự việc theo chiều hướng tốt lên