Timmia | |
---|---|
![]() Timmia megapolitana | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Phân lớp (subclass) | Timmiidae Ochyra |
Bộ (ordo) | Timmiales Ochyra |
Họ (familia) | Timmiaceae Schimp. |
Chi (genus) | Timmia Hedw., 1801[1] |
Loài | |
Timmia là một chi rêu trong họ Timmiaceae.[2] Đây là chi duy nhất trong họ Timmiaceae và bộ Timmiales.[3] Tên chi được đặt theo tên nhà thực vật học người Đức thế kỷ 18 Joachim Christian Timm.[4]
Chi Timmia chỉ có 4 loài:[4]
genus Timmia |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Loài và phát sinh loài của Timmia.[5][6] |