Tokat | |
---|---|
— Thành phố — | |
Vị trí của Tokat | |
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ | |
Quốc gia | Thổ Nhĩ Kỳ |
Tỉnh | Tokat |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.923 km2 (742 mi2) |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 181.262 người |
• Mật độ | 94/km2 (240/mi2) |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Mã bưu chính | 60000 |
Thành phố kết nghĩa | Denizli |
Tokat là một thành phố thuộc tỉnh Tokat, Thổ Nhĩ Kỳ. Huyện có diện tích 1923 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 181262 người[1], mật độ 94 người/km².
Dữ liệu khí hậu của Tokat | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 20.2 (68.4) |
22.8 (73.0) |
31.1 (88.0) |
35.1 (95.2) |
36.4 (97.5) |
39.8 (103.6) |
45.0 (113.0) |
40.8 (105.4) |
40.7 (105.3) |
35.3 (95.5) |
30.8 (87.4) |
26.0 (78.8) |
45.0 (113.0) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 6.5 (43.7) |
8.8 (47.8) |
13.8 (56.8) |
19.4 (66.9) |
24.1 (75.4) |
27.6 (81.7) |
30.2 (86.4) |
30.9 (87.6) |
27.4 (81.3) |
21.5 (70.7) |
13.6 (56.5) |
8.0 (46.4) |
19.3 (66.7) |
Trung bình ngày °C (°F) | 2.1 (35.8) |
3.6 (38.5) |
7.8 (46.0) |
12.6 (54.7) |
16.6 (61.9) |
20.1 (68.2) |
22.9 (73.2) |
23.3 (73.9) |
19.6 (67.3) |
14.6 (58.3) |
7.6 (45.7) |
3.7 (38.7) |
12.9 (55.2) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −1.4 (29.5) |
−0.6 (30.9) |
2.9 (37.2) |
6.6 (43.9) |
10.3 (50.5) |
13.7 (56.7) |
16.3 (61.3) |
16.7 (62.1) |
13.0 (55.4) |
9.0 (48.2) |
3.0 (37.4) |
0.4 (32.7) |
7.5 (45.5) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −23.4 (−10.1) |
−22.1 (−7.8) |
−21.2 (−6.2) |
−6.3 (20.7) |
0.0 (32.0) |
2.7 (36.9) |
6.1 (43.0) |
6.7 (44.1) |
2.4 (36.3) |
−3.2 (26.2) |
−11.8 (10.8) |
−21.0 (−5.8) |
−23.4 (−10.1) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 41.1 (1.62) |
33.8 (1.33) |
45.8 (1.80) |
52.5 (2.07) |
61.7 (2.43) |
40.4 (1.59) |
12.7 (0.50) |
10.1 (0.40) |
18.2 (0.72) |
41.4 (1.63) |
43.1 (1.70) |
42.1 (1.66) |
442.9 (17.44) |
Số ngày giáng thủy trung bình | 13.50 | 12.57 | 15.67 | 15.17 | 15.70 | 10.63 | 4.40 | 3.87 | 6.83 | 10.10 | 10.37 | 13.87 | 132.7 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 83.7 | 104.5 | 142.6 | 186.0 | 226.3 | 237.0 | 269.7 | 282.1 | 243.0 | 182.9 | 129.0 | 77.5 | 2.164,3 |
Số giờ nắng trung bình ngày | 2.7 | 3.7 | 4.6 | 6.2 | 7.3 | 7.9 | 8.7 | 9.1 | 8.1 | 5.9 | 4.3 | 2.5 | 5.9 |
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[2] |