Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Tokura Ken | ||
Ngày sinh | 16 tháng 6, 1986 | ||
Nơi sinh | Shibuya, Tokyo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,87 m (6 ft 1+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Hokkaido Consadole Sapporo | ||
Số áo | 9 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1999–2001 | Yokohama F. Marinos | ||
2002–2004 | Kawasaki Frontale | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2008 | Kawasaki Frontale | 6 | (0) |
2008–2009 | Thespa Kusatsu | 57 | (26) |
2010–2013 | Vissel Kobe | 81 | (14) |
2014– | Consadole Sapporo | 141 | (55) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Tokura Ken (都倉 賢 Tokura Ken , sinh ngày 16 tháng 6 năm 1986 ở Shibuya, Tokyo) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1]
Ngày 30 tháng 6 năm 2012, Tokura ghi bàn từ khoảng cách xa ngoài khu vực cấm địa và ăn mừng bàn thắng theo "phong cách Mario Balotelli", giống với cách ăn mừng mà Balotelli làm với bàn thắng thứ hai vào lưới Đức ở Bán kết Euro 2012. Sau đó anh bị trọng tài phạt một thẻ vàng.[2]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018[3][4][5]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Cúp Liên đoàn | AFC | Tổng cộng | |||||||
2005 | Kawasaki Frontale | J1 League | 3 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | - | 4 | 0 | |
2006 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 0 | 0 | |||
2007 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | ||
2008 | 1 | 0 | - | 0 | 0 | - | 1 | 0 | ||||
Thespa Kusatsu | J2 League | 14 | 3 | 1 | 0 | - | - | 15 | 3 | |||
2009 | 43 | 23 | 2 | 2 | - | - | 45 | 25 | ||||
2010 | Vissel Kobe | J1 League | 19 | 4 | 2 | 0 | 5 | 1 | - | 26 | 5 | |
2011 | 14 | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | - | 15 | 2 | |||
2012 | 25 | 6 | 1 | 0 | 4 | 0 | - | 30 | 6 | |||
2013 | J2 League | 23 | 2 | 1 | 0 | - | - | 24 | 2 | |||
2014 | Hokkaido Consadole Sapporo |
37 | 14 | 1 | 1 | - | - | 38 | 15 | |||
2015 | 34 | 13 | 0 | 0 | - | - | 34 | 13 | ||||
2016 | 40 | 19 | 1 | 1 | - | - | 41 | 20 | ||||
2017 | J1 League | 30 | 9 | 0 | 0 | 5 | 1 | - | 35 | 10 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 285 | 95 | 9 | 4 | 16 | 2 | 0 | 0 | 310 | 101 |