Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Miyoshi Koji | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 26 tháng 3, 1997 | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Kawasaki, Kanagawa, Nhật Bản | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,68 m (5 ft 6 in) | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | Royal Antwerp | ||||||||||||||||
Số áo | 19 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
2007–2014 | Trẻ Kawasaki Frontale | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2015–2020 | Kawasaki Frontale | 31 | (5) | ||||||||||||||
2015 | → J.League U-22 Selection (mượn) | 8 | (1) | ||||||||||||||
2018 | → Consadole Sapporo (mượn) | 26 | (3) | ||||||||||||||
2019 | → Yokohama F. Marinos (mượn) | 19 | (3) | ||||||||||||||
2019– | Royal Antwerp | 18 | (2) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2019– | Nhật Bản | 5 | (2) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 4 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 17 tháng 11 năm 2020 |
Miyoshi Koji (三好 康児 Miyoshi Kōji , sinh ngày 26 tháng 3 năm 1997 ở Kawasaki, Kanagawa) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu ở vị trí tiề vệ công cho Royal Antwerp ở Giải vô địch quốc gia Bỉ. Anh cũng góp mặt trong đội tuyển Nhật Bản tham dự Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2013, vào đến tứ kết và chỉ chịu thất bại trước Thụy Điển với tỉ số 2-1.[1][2][3]
U-19 Nhật Bản
Cập nhật đến ngày 28 tháng 12 năm 2018.[4]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||||
Câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | AFC | Khác | Tổng cộng | ||||||||||||
2015 | Kawasaki Frontale | J1 League | 3 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | – | – | 5 | 0 | ||||||
2016 | 15 | 4 | 5 | 0 | 6 | 0 | – | 1 | 0 | 27 | 4 | |||||||
2017 | 13 | 1 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 20 | 3 | ||||||
2018 | Hokkaido Consadole Sapporo | 26 | 3 | 2 | 1 | 0 | 0 | – | – | 28 | 4 | |||||||
2019 | Yokohama F. Marinos | 13 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 13 | 3 | |||||||
Tổng | 70 | 11 | 8 | 1 | 10 | 2 | 4 | 0 | 1 | 0 | 93 | 14 |
Đội tuyển bóng đá Nhật Bản | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2019 | 3 | 2 |
2020 | 2 | 0 |
Tổng cộng | 5 | 2 |
Thành tích câu lạc bộ | Giải đấu | ||||
---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | |
Giải đấu | |||||
2013 | Nhật Bản | Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2013 | 3 | 0 | |
Tổng | 3 | 0 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 20 tháng 6 năm 2019 | Arena do Grêmio, Porto Alegre, Brasil | Uruguay | Copa América 2019 | ||
2. |