Top Model (Scandinavia), Mùa 3 | |
---|---|
Sáng lập | Tyra Banks |
Giám khảo | Cynthia Garrett Hervé Bernard Fred Pinet |
Quốc gia | Scandinavia |
Số tập | 12 |
Sản xuất | |
Thời lượng | 60 phút (có quảng cáo) |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | TV3 |
Phát sóng | 14 tháng 2 - 2 tháng 5 năm 2006![]() 8 tháng 3 - 12 tháng 6 năm 2006 ![]() 27 tháng 2 - 15 tháng 5 năm 2006 ![]() |
Thông tin khác | |
Chương trình trước | Mùa 2 |
Top Model (Scandinavia), Mùa 3 (hoặc Top Model: Milano) là mùa ba của Scandinavia's Next Top Model.
Người chiến thắng trong cuộc thi là Freja Borchies, 18 tuổi từ Vaxholm, Thụy Điển. Cô nhận được giải thưởng là: 1 hợp đồng người mẫu với Why Not Model Management ở Milan và chiến dịch quảng cáo cho Make Up Store.
Sau khi mùa giải này kết thúc, họ đã chia tay và tiếp tục sản xuất những phiên bản riêng của họ.
(Tuổi tính từ ngày dự thi)
Đến từ | Thí sinh | Tuổi | Quê quán | Bị loại ở | Hạng |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Mira Pelle | 23 | Svendborg | Tập 2 | 10 |
![]() |
Ingrid Sæberg | 21 | Bergen | 9 | |
![]() |
Joanna Häggblom | 19 | Gothenburg | 10-9 | |
![]() |
Sandra Nilsson | 20 | Malmö | ||
![]() |
Cecilia Kristensen | 20 | Arvika, Thụy Điển | Tập 3 | 9 |
![]() |
Sofia Eriksson | 19 | Smedjebacken | 8 | |
![]() |
Rikke Kalsveen | 18 | Sofiemyr | ||
![]() |
Ebba Söderström | 17 | Stockholm | Tập 4 | 7 |
![]() |
Helene Vangen | 22 | Løten | ||
![]() |
Nana Nielsen | 19 | Nørrebro | 8-7 | |
![]() |
Stine Palle | 20 | Næstved | ||
![]() |
Ellen Brenger | 23 | Oslo | Tập 5 | 6 (bỏ cuộc) |
![]() |
Emma Johansson | 20 | Stockholm | 6 | |
![]() |
Line Nielsen | 21 | Copenhagen | ||
![]() |
Kira Hellsten | 19 | Fredrikstad | 5 | |
![]() |
Christina Mortensen | 19 | Aalborg | Tập 6 | 5 |
![]() |
Julia Agapova | 19 | Farsta | ||
![]() |
Camilla Abry | 23 | Hosle | Tập 7 | 4 |
![]() |
Kristina Svensson | 19 | Huskvarna | ||
![]() |
Signe Nørgaard | 20 | Aarhus |
Chung cuộc
Đến từ | Thí sinh | Tuổi | Quê quán | Bị loại ở | Hạng |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Cathrine Wenger | 19 | Asker | Tập 8 | 9–8 |
![]() |
Sara Olsen | 18 | Nørrebro | ||
![]() |
Florina Weisz | 20 | Halmstad | Tập 9 | 7 |
![]() |
Camilla Schønberg | 19 | Roskilde | Tập 10 | 6–4 |
![]() |
Mira Wolden | 18 | Nærsnes | ||
![]() |
Sabina Karlsson | 17 | Växjö | ||
![]() |
Anna Brændstrup | 18 | Aarhus | Tập 12 | 3–2 |
![]() |
Therese Haugsnes | 21 | Flateby | ||
![]() |
Freja Borchies | 18 | Vaxholm | 1 |
Thứ tự | Tập | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 12 | ||||||||
1 | Freja | ||||||||||||||||
2 | Anna Therese | ||||||||||||||||
3 | |||||||||||||||||
4 | Signe | Camilla Mira Sabina |
|||||||||||||||
5 | Christina | ||||||||||||||||
6 | Line | ||||||||||||||||
7 | Nana | Nana Stine |
Florina | ||||||||||||||
8 | Signe | Anna Cathrine |
|||||||||||||||
9 | Cecilia | ||||||||||||||||
10 | Mira | ||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||
3 | |||||||||||||||||
4 | Camilla | ||||||||||||||||
5 | Kira | ||||||||||||||||
6 | Ellen | ||||||||||||||||
7 | Helene | ||||||||||||||||
8 | Rikke | ||||||||||||||||
9 | Ingrid | ||||||||||||||||
1 | Sabina | Florina | Freja | Freja | Sabina | Freja | |||||||||||
2 | Julia | Kristina | Emma | Kristina | Freja | Sabina | |||||||||||
3 | Emma | Freja | Julia | Sabina | Kristina | Florina | |||||||||||
4 | Florina | Sabina | Kristina | Julia | Florina | Kristina | |||||||||||
5 | Ebba | Ebba | Florina | Florina | Julia | ||||||||||||
6 | Freja | Emma | Sabina | Emma | |||||||||||||
7 | Sofia | Julia | Ebba | ||||||||||||||
8 | Kristina | Sofia | |||||||||||||||
9 | Joanna Sandra |
||||||||||||||||
10 |