Thông báo
DefZone.Net
DefZone.Net
Feed
Cửa hàng
Location
Video
0
Torqueola
Torqueola
Phân loại khoa học
Vực:
Eukaryota
Giới:
Animalia
Ngành:
Arthropoda
Lớp:
Insecta
Bộ:
Lepidoptera
Họ:
Crambidae
Phân họ:
Spilomelinae
Chi:
Torqueola
C. Swinhoe
, 1906
[
1
]
Torqueola
là một chi
bướm đêm
thuộc họ
Crambidae
.
[
2
]
Các loài
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Torqueola hypolampra
Turner, 1915
Torqueola monophaes
(Lower, 1902)
Torqueola ophiceralis
(Walker, 1866)
Chú thích
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
^
"global Pyraloidea database"
. Globiz.pyraloidea.org
. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011
.
^
"Natural History Museum Lepidoptera genus database"
. Nhm.ac.uk
. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011
.
Tham khảo
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Dữ liệu liên quan tới
Torqueola
tại
Wikispecies
Natural History Museum Lepidoptera genus database
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Wikidata
:
Q7826804
AFD
:
Torqueola
BioLib:
1100354
BOLD
:
76962
ButMoth:
29448.0
CoL
:
92PKX
EoL
:
69501
GBIF
:
1891049
IRMNG
:
1006688
LepIndex
:
29348
NCBI
:
582038
Open Tree of Life
:
3169228
Bài viết phân họ bướm
Spilomelinae
này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
Chúng tôi bán
GIẢM
50%
280.000 ₫
560.000 ₫
Bộ Tóc Giả Hóa Trang Kamisato Ayaka
GIẢM
20%
200.000 ₫
250.000 ₫
TikTok đã khuynh đảo thế giới như thế nào?
GIẢM
40%
253.000 ₫
420.000 ₫
Đồ Chơi Lắp Ráp Lâu Đài Hogwarts Trong Harry Potter
GIẢM
24%
35.000 ₫
46.000 ₫
Những kẻ lạc loài - Chuyện Con Mèo Dạy Hải Âu Bay (Luis Sepúlveda)
GIẢM
35%
165.000 ₫
255.000 ₫
Lược Điện Chải Tóc Tạo Kiểu Chuyên Nghiệp Kiêm Chức Năng Uốn, Duỗi Tạo Kiểu Tóc
GIẢM
11%
140.000 ₫
157.000 ₫
NEKOPARA Mô Hình Nhân Vật Anime Coconut Pop Up
Bài viết liên quan
Giới thiệu AG Mega Armor Mel - Giant Gospel Cannon
Nhìn chung Mel bộ kỹ năng phù hợp trong những trận PVP với đội hình Cleaver, khả năng tạo shield
Thời điểm “vàng” để giáo dục giới tính cho trẻ
Khi nói chuyện với con về chủ đề giới tính và tình dục, ba mẹ hãy giải thích mọi thứ phù hợp với độ tuổi, khả năng tiếp thu của con
Phân biệt Dũng Giả, Anh Hùng và Dũng Sĩ trong Tensura
Về cơ bản, Quả Trứng Dũng Giả cũng tương tự Hạt Giống Ma Vương, còn Chân Dũng Giả ngang với Chân Ma Vương.
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng