Trương Giai Ninh

Trương Giai Ninh
张佳宁
Sinh26 tháng 5, 1989 (35 tuổi)
Liêu Nguyên, Cát Lâm, Trung Quốc
Tên khácKarlina Zhang
Trường lớpHọc viện Hý kịch Trung ương
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động2008–nay
Người đại diệnThái Dương Xuyên Hoà (đã rời) Công ty TNHH Điện ảnh và Truyền hình Thiên Tân (nay)
Tên tiếng Trung
Giản thể张佳宁

Trương Giai Ninh (tiếng Trung: 张佳宁, tiếng Anh: Zhang Jianing) [1] là một nữ diễn viên Trung Quốc, cô là cháu gái của nam diễn viên Trương Hiểu Long [2], nổi tiếng với vai Dĩnh phi Ba Lâm Mi Nhược trong bộ phim cung đấu Như Ý truyện. Cô từng là diễn viên trực thuộc Thái Dương Xuyên Hoà.

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 2009, Trương Giai Ninh ra mắt với một vai phụ trong bộ phim truyền hình Tiểu Di Đa Hạc.[3]

Năm 2010, cô được khán giả biết đến sau khi tham gia bộ phim gia đình Kỷ nguyên con dâu xinh đẹp.[4]

Năm 2011, Trương Giai Ninh đóng vai nữ chính trong bộ phim truyền hình truyền cảm hứng cho giới trẻ Ant Race's Struggle.[5]

Năm 2012, cô đóng vai chính trong bộ phim gia đình Tình yêu của cha và giành được Giải thưởng LeTV cho Nữ diễn viên chính xuất sắc.[6] Cùng năm, cô đóng vai chính trong bộ phim kinh dị Family On The Go của đạo diễn Kong Sheng, đóng vai một cô gái làng chơi.[7] Trương Giai Ninh đã giành được giải Nữ diễn viên mới xuất sắc nhất tại Giải thưởng Tongniu cho vai diễn này,[8] cũng như giải Nữ diễn viên được yêu thích nhất tại Giải thưởng Truyền hình Giang Tô.[9]

Năm 2014, Trương Giai Ninh đóng vai nữ chính trong bộ phim hài dành cho giới trẻ The Struggle of 80's. Cùng năm, cô góp mặt trong bộ phim y khoa Bác sĩ thanh niên của đạo diễn Triệu Bảo Cương.[10]

Năm 2017, Trương Giai Ninh tham gia bộ phim truyền hình dân quốc nổi tiếng Lông gà bay lên trời.[11] Cùng năm đó, cô đóng một trong những vai chính trong bộ phim cổ trang kiếm hiệp Hiên viên kiếm - Hán chi vân, cũng như bộ phim lịch sử giả tưởng Cửu châu hải thượng mục vân ký.[12][13]

Năm 2018, Trương Giai Ninh góp mặt trong bộ phim cung đấu Như Ý truyện với vai Dĩnh Quý phi.[14] Cùng năm, cô đóng vai chính trong bộ phim hài cổ trang Đường Chuyên [15] và góp mặt trong bộ phim cổ trang Minh Lan Truyện.[16]

Năm 2020, Trương Giai Ninh đóng vai chính trong bộ phim cảnh sát Thiêu đốt [17] và bộ phim truyền hình hiện đại về đề tài nữ quyền Thật ra anh ấy không yêu bạn đến thế.[18]

Phim điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tiêu đề Tiêu đề tiếng Trung Vai diễn Ghi chú
2010 Hương Trà 茶香 Hương Trà [19]
2014 The Struggle of 80's 80 后的独立宣言 Từ Tiểu Kiều
2015 Let Love, Come a Little Closer 《让爱,靠近一点(北京篇)》 Phim ngắn [20]
2020 Đệ nhất lư hương (Love After Love) 第一 炉香 Thê Thê [21]

Phim truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên Tiêu đề tiếng Trung Vai Notes
2008 咱们的派出所 Tú Tú
2009 Rush to Northeast 闯关东 Thu Đào [22]
Tiểu Di Đa Hạc (Auntie Duohe) 小姨多鹤 Trương Xuân Mĩ
2010 Kỷ nguyên con dâu xinh đẹp 媳妇的美好时代 Phan Mỹ Lệ
2011 Fourth Army Female Soldiers 新四军女兵 Đào Thất Muội [23]
Fight Till The End 川军团血战到底 Ngọc Tú [24]
The Age of Iron 钢铁年代 Dương Môn Nhân [25]
Black List 黑色名单 Đinh Hương
The Love & Family 有爱就有家 Nam Nam [26]
Ant Race's Struggle 蚁族的奋斗 Tống Sở Sở
2012 Hôn sào 婚巢 Ngũ An Kỳ
Master Lin In Seou 林师傅在首尔 Vu Giai Ninh [27]
Father's Love 老爸的爱情 Thịnh Hiểu Lị
Ai nha ma ma 哎呀妈妈 Bùi Du Du [28]
Family on the Go 温州一家人 Mục Hòa Hòa
2013 Chúng ta kết hôn đi 咱们结婚吧 Trương Yến Cameo (phát sóng 2015)
渗透 Bạch Nhứ (Tiểu Nha Đầu) [29]
2014 Left Hand Family Right Hand Love 左手亲情右手爱 La Gia Bảo [30]
Naked Marriage Afterwards 裸婚之后 Miêu Thanh Thanh [31]
谁解女人心 Nguyên Nguyên [32]
Angel's Smile 天使的微笑 Hàn Mộng [33]
Bác sĩ thanh niên 青年医生 Ngải Tiểu Thiên
2015 邻居也疯狂 Lưu Cát Tường [34]
Mẹ chồng Kung Fu 功夫婆媳 Nhậm Tiểu Huyền [35]
亲情暖我心 Triệu Tiểu Vũ [36]
Phong Điểu Xuất Kích 蜂鸟 Lý Á Băng [37]
2017 Lông gà bay lên trời 鸡毛飞上天 Khâu Nham
Câu chuyện cảnh sát 江城警事 Trương Ngôn [38]
Tiger Father Dog Son 我的老爸是奇葩 Thường Thiên Tuệ [39]
Hoàng Đại Niên 黄大年 Đồng Đồng
Hiên viên kiếm - Hán chi vân 轩辕剑之汉之云 Hoành Ngải (Sênh Nhi tiên tử)
Cửu châu hải thượng mục vân ký 九州·海上牧云记 Mục Vân Nghiêm Sương
2018 Như Ý truyện 如懿传 Ba Lâm Mi Nhược Một trong các nữ chính
Đường Chuyên 唐砖 Lý An Lan Web drama
Minh Lan Truyện 知否知否应是绿肥红瘦 Thịnh Như Lan
2019 Yêu em, người chữa lành vết thương cho anh 爱上你治愈我 Mẹ của Ngãi Mễ Cameo
2020 Quyết thắng tòa án 决胜法庭 Phó Tiểu Nhu [40]
Thiêu đốt 燃烧 Hứa Giai Đồng
Thật ra anh ấy không yêu bạn đến thế 他其实没有那么爱你 Đinh Đinh Vai chính
Trắng đen sáng tỏ/ Hắc bạch cấm khu 黑白禁区 Tô Linh Khách mời [41]
2021 Những đứa con nhà họ Kiều 乔家的儿女 Thường Tinh Vũ Khách mời
2022 Ngôi sao lấp lánh 一闪一闪亮星星 Lâm Bắc Tinh Vai chính
TBA Triều Ca 朝歌 Khinh Mộng quay năm 2017
Hoan Lạc Tụng 3 欢乐颂3 Chu Triết Vai chính

Đĩa nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tiêu đề tiếng Anh Tiêu đề tiếng Trung Album Ghi chú
2020 "I Want Your Love" 我 要 你 的 爱 Thật ra anh ấy không yêu bạn đến thế OST

Giải thưởng và đề cử

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Sự kiện Hạng mục Phim Kết quả Ghi chú
2014 Quốc kịch thịnh điển Diễn giải thần tượng của giới trẻ Đoạt giải
2015 Giải Kim Phượng Nữ diễn viên mới của năm The Struggle of 80's Đoạt giải
2017 Diễn viên Trung Quốc Nữ diễn viên xuất sắc nhất: Bảng xanh lá cây Cửu châu hải thượng mục vân ký Đề cử
2019 iFeng Fashion Choice Awards Nhân vật thời trang của năm Đoạt giải [42]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “31岁张佳宁晒照庆生,穿短裙扎双马尾超减龄,王凯郭晓然同框祝贺_张晓龙”. www.sohu.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2020.
  2. ^ “《如懿》颖妃张佳宁脱制服!印花裙铅笔腿美出新高度”. China Times (bằng tiếng Trung).
  3. ^ “张佳宁电视处女作《小姨多鹤》上星(图)”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 14 tháng 2 năm 2012.
  4. ^ “《媳妇》台北热播 张佳宁和"潘美丽"一半相似”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 18 tháng 6 năm 2010.
  5. ^ “《蚁族的奋斗》安徽开播 张佳宁演绎励志少女”. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 1 tháng 2 năm 2012.
  6. ^ “《老爸的爱情》热播 张佳宁:我绝不相信网恋”. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 5 tháng 9 năm 2012.
  7. ^ “张佳宁成最美"村姑"(图)”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 27 tháng 11 năm 2012.
  8. ^ “张佳宁"牵牛"获奖 新剧变身"女汉子". Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 9 tháng 3 năm 2013.
  9. ^ “江苏电视剧颁奖礼张佳宁被评最受欢迎”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 5 tháng 3 năm 2013.
  10. ^ “《青年医生》引热议 张佳宁萌医抢眼”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 27 tháng 11 năm 2014.
  11. ^ “《鸡毛》飞到布拉格 花昆张佳宁演绎新时代爱情”. Sohu (bằng tiếng Trung). ngày 14 tháng 3 năm 2016.
  12. ^ “张佳宁主演《轩辕剑之汉之云》 实力小花宁成荧幕新宠”. ifeng (bằng tiếng Trung). ngày 23 tháng 5 năm 2016.
  13. ^ “张佳宁《海上牧云记》戎装加身 桀骜饰演女将军”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 20 tháng 11 năm 2017.
  14. ^ “《如懿传》张佳宁直言进谏,性格与造型双重圈粉”. Sohu (bằng tiếng Trung). ngày 9 tháng 10 năm 2018.
  15. ^ “Zhang《唐砖》好评如潮 张佳宁王天辰频发糖圈粉无数”. People.com (bằng tiếng Trung). ngày 12 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2021.
  16. ^ "知否"系列专访 "如兰"张佳宁:常会吃光片场道具”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 30 tháng 1 năm 2019.
  17. ^ “电视剧《燃烧》杀青 经超张佳宁联手破"暗". ifeng (bằng tiếng Trung). ngày 1 tháng 4 năm 2019.
  18. ^ “宋茜郑恺新作《他其实没有那么爱你》定档818 《我的前半生》原班人马打造”. Ynet (bằng tiếng Trung). ngày 17 tháng 8 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2021.
  19. ^ “《茶香》"茶乡"开机 张佳宁扮演布朗族姑娘”. Sohu (bằng tiếng Trung). ngày 24 tháng 3 năm 2010.
  20. ^ “张晓龙张佳宁拍《让爱,靠近一点》温情贺岁”. Sohu (bằng tiếng Trung). ngày 3 tháng 2 năm 2015.
  21. ^ “彭于晏马思纯主演张爱玲《第一炉香》开机”. Mtime (bằng tiếng Trung). ngày 22 tháng 5 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2021.
  22. ^ “《闯关东中篇》落幕 张佳宁:我还没有过足瘾”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 14 tháng 9 năm 2009.
  23. ^ “张佳宁《新四军女兵》诠释热血女青年”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 25 tháng 6 năm 2011.
  24. ^ “《川军团血战到底》开播 张佳宁文戏出彩”. Sohu (bằng tiếng Trung). ngày 14 tháng 9 năm 2011.
  25. ^ “张佳宁《钢铁年代》戏份杀青 获导演孔笙认可”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 8 tháng 1 năm 2010.
  26. ^ “张佳宁《有爱就有家》颠覆形象 演"问题少女". Sina (bằng tiếng Trung). ngày 23 tháng 6 năm 2010.
  27. ^ “《林师傅》张佳宁颠覆戏路 塑造职业女性”. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 25 tháng 1 năm 2011.
  28. ^ “《哎呀妈妈》欢乐登场 张佳宁为爱痴狂”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 22 tháng 10 năm 2012.
  29. ^ “《渗透》张佳宁遭严刑拷打 突变狠角色”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 13 tháng 12 năm 2013.
  30. ^ “张佳宁《左手亲情右手爱》逆袭"白富美"情敌”. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 14 tháng 11 năm 2013.
  31. ^ “张佳宁携手王阳玩裸婚 《裸婚后》情侣档受关注”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 12 tháng 5 năm 2014.
  32. ^ “《谁解女人心》厦门开机 张佳宁演绎"拜金女". Sohu (bằng tiếng Trung). ngày 20 tháng 7 năm 2011.
  33. ^ “张佳宁《天使的微笑》外萌内刚变女汉子”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 10 tháng 3 năm 2014.
  34. ^ “《邻居也疯狂》将播 张佳宁再携黄明邻居成夫妻”. Sohu (bằng tiếng Trung). ngày 15 tháng 1 năm 2015.
  35. ^ “张佳宁启动霸屏模式 《功夫婆媳》卫视连播”. ifeng (bằng tiếng Trung). ngày 16 tháng 6 năm 2016.
  36. ^ “金英马《亲情暖我心》张佳宁高曙光反差萌”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 2 tháng 6 năm 2016.
  37. ^ “张佳宁加盟《蜂鸟出击》 穿越时空再续医生梦”. Sohu (bằng tiếng Trung). ngày 26 tháng 3 năm 2015.
  38. ^ “《江城警事》林申张佳宁再组欢喜冤家”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 15 tháng 11 năm 2016.
  39. ^ “《虎父犬子》热拍 张佳宁王子上演"护花倾情". Sohu (bằng tiếng Trung). ngày 31 tháng 5 năm 2016.
  40. ^ “《决胜法庭》定档 于和伟、张佳宁演绎法网柔情”. People's Daily (bằng tiếng Trung). ngày 22 tháng 1 năm 2020.
  41. ^ “《黑白禁区》"心路"预告片曝光 欧豪激斗很"爆裂". Netease (bằng tiếng Trung). ngày 7 tháng 4 năm 2020.
  42. ^ “张佳宁、盛一伦荣获 2019凤凰网时尚之选年度时尚元气先锋”. ifeng (bằng tiếng Trung). ngày 17 tháng 12 năm 2019.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Về nước làm việc, bạn sợ điều gì?
Về nước làm việc, bạn sợ điều gì?
Hãy thử những cách sau để không bị “shock văn hoá ngược" khi làm việc tại Việt Nam nhé!
That Time I Got Reincarnated as a Slime: Trinity in Tempest
That Time I Got Reincarnated as a Slime: Trinity in Tempest
Trinity in Tempest mang đến cho độc giả những pha hành động đầy kịch tính, những môi trường phong phú và đa dạng, cùng với những tình huống hài hước và lôi cuốn
Ore wo Suki nano wa Omae dake ka yo Vietsub
Ore wo Suki nano wa Omae dake ka yo Vietsub
Kisaragi Amatsuyu được Cosmos – 1 senpai xinh ngút trời và Himawari- cô bạn thời thơ ấu của mình rủ đi chơi
Nguồn gốc Mặt Nạ Kháng Ma trong Tensura
Nguồn gốc Mặt Nạ Kháng Ma trong Tensura
Ngay từ khi bắt đầu Tensura, hẳn chúng ta đã quá quen thuộc với hình ảnh Shizu và chiếc mặt nạ, thứ mà sau này được cô để lại cho Rimuru