Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ CTUT | |
---|---|
Địa chỉ | |
, Cần Thơ , Việt Nam | |
Thông tin | |
Tên khác | Cantho University of Technology |
Loại | Đại học kỹ thuật hệ công lập |
Khẩu hiệu | “Lý thuyết đi đôi với ứng dụng thực tiễn“ |
Thành lập | 29 tháng 1 năm 2013 |
Hiệu trưởng | PGS. Ts. Huỳnh Thanh Nhã |
Giảng viên | 185 |
Website | Trang chủ |
Thống kê | |
Sinh viên đại học | Khoảng 5000 người |
Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ (CTUT - Can Tho University of Technology) là trường đại học công lập chuyên đào tạo khối ngành kỹ thuật tại Thành phố Cần Thơ. Trường trực thuộc Ủy ban Nhân dân Thành phố Cần Thơ, chịu sự giám sát về giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo.[1]
Tính đến tháng 12 năm 2019, trường có 196 viên chức, giảng viên, người lao động. Trong đó giảng viên cơ hữu 169 người, giảng viên cơ hữu kiêm cán bộ quản lý 15 người, nhân viên 11 người. Giảng viên cơ hữu có 01 Phó Giáo sư, 22 tiến sĩ, 125 thạc sĩ và 21 giảng viên có trình độ đại học.[2]
Cơ sở 1: 256 Nguyễn Văn Cừ, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ.
Cơ sở 2: Chưa có
1 | Khoa học máy tính |
2 | Khoa học dữ liệu |
3 | Hệ thống thông tin |
4 | Công nghệ thông tin |
5 | Kỹ thuật phần mềm |
6 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7 | Quản lý công nghiệp |
8 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
9 | Quản lý xây dựng |
10 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
13 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
14 | Công nghệ thực phẩm |
15 | Công nghệ sinh học |
16 | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
17 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
18 | Quản trị kinh doanh |
19 | Luật |
20 | Ngôn ngữ anh |
21 | Kế toán |
22 | Tài chính ngân hàng |
1 | Cử nhân Anh văn |
2 | Kinh tế kế toán |
3 | Kinh tế ngoại thương |
4 | Công nghệ thực phẩm |
5 | Cử nhân tin học |
6 | Xây dựng |
7 | Cử nhận Luật |
8 | Tài chính tín dụng |
9 | Chế biến thủy sản |
10 | Quản trị kinh doanh |
11 | Nuôi trồng thủy sản |
12 | Điện công nghiệp |
13 | Kinh tế đối ngoại |
14 | Xây dựng cầu đường |
15 | Điện tử viễn thông |
16 | Thú Y |
17 | Địa lý du lịch |
18 | Lưu trữ và TQ văn phòng |
19 | Xã hội học |
20 | Cử nhân Công nghệ thông tin (Từ xa) |