Trượt tuyết đổ đèo tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Dích dắc lớn nữ

Dích dắc lớn nữ
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmYongpyong Alpine Centre, Pyeongchang, Hàn Quốc
Thời gian15 tháng 2
Số VĐV79 từ 48 quốc gia
Thời gian về nhất2:20.02
Người đoạt huy chương
1 Mikaela Shiffrin  Hoa Kỳ
2 Ragnhild Mowinckel  Na Uy
3 Federica Brignone  Ý
← 2014
2022 →

Nội dung dích dắc lớn nữ của môn Trượt tuyết đổ đèo tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 15 tháng 2 năm 2018 tại Yongpyong Alpine Centre thuộc Alpensia Sports ParkPyeongchang.[1][2] Mặc dù dự kiến tổ chức vào ngày 12 tháng 2 năm 2018, tuy nhiên gió lớn trên 50 km/h buộc ban tổ chức phải lùi cuộc đua sang ngày 15 tháng 2.[3]

Tại lễ trao huy chương, người trao huy chương là Công chúa Nora của Liechtenstein, thành viên Ủy ban Olympic Quốc tế, cùng với Dexter Paine, phó chủ tịch FIS.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Cuộc đua bắt đầu vào lúc 10:00 (Vòng 1) và 13:45 (Vòng 2).[4][5]

Ragnhild Mowinckel (bạc) ở bên trái, Mikaela Shiffrin (vàng) ở giữa và Federica Brignone (đồng)
Hạng Số áo Tên Quốc gia Vòng 1 Hạng Vòng 2 Hạng Tổng Kém
1 7 Mikaela Shiffrin  Hoa Kỳ 1:10.82 2 1:09.20 4 2:20.02
2 6 Ragnhild Mowinckel  Na Uy 1:11.17 4 1:09.24 5 2:20.41 +0.39
3 3 Federica Brignone  Ý 1:10.91 3 1:09.57 8 2:20.48 +0.46
4 5 Viktoria Rebensburg  Đức 1:11.45 8 1:09.15 3 2:20.60 +0.58
5 13 Marta Bassino  Ý 1:11.19 5 1:09.50 7 2:20.69 +0.67
6 16 Frida Hansdotter  Thụy Điển 1:11.32 7 1:09.73 11 2:21.05 +1.03
7 2 Tessa Worley  Pháp 1:12.06 14 1:09.00 2 2:21.06 +1.04
8 1 Manuela Mölgg  Ý 1:10.62 1 1:10.58 23 2:21.20 +1.18
9 11 Wendy Holdener  Thụy Sĩ 1:11.92 13 1:09.35 6 2:21.27 +1.25
10 9 Sara Hector  Thụy Điển 1:11.22 6 1:10.31 19 2:21.53 +1.51
11 14 Sofia Goggia  Ý 1:11.64 10 1:10.16 18 2:21.80 +1.78
12 18 Anna Veith  Áo 1:12.43 15 1:09.67 10 2:22.10 +2.08
13 10 Petra Vlhová  Slovakia 1:11.71 12 1:10.42 21 2:22.13 +2.11
14 19 Meta Hrovat  Slovenia 1:12.76 16 1:09.59 9 2:22.35 +2.33
15 20 Nina Haver-Løseth  Na Uy 1:13.13 18 1:09.97 13 2:23.10 +3.08
16 22 Estelle Alphand  Thụy Điển 1:14.23 26 1:08.99 1 2:23.22 +3.20
17 23 Ricarda Haaser  Áo 1:13.37 19 1:09.99 14 2:23.36 +3.34
18 26 Kristin Lysdahl  Na Uy 1:13.45 21 1:09.95 12 2:23.40 +3.38
19 28 Taïna Barioz  Pháp 1:13.54 23 1:10.06 15 2:23.60 +3.58
20 25 Adeline Baud Mugnier  Pháp 1:12.89 17 1:11.04 26 2:23.93 +3.91
21 29 Ana Bucik  Slovenia 1:13.38 20 1:10.71 24 2:24.09 +4.07
22 17 Tina Weirather  Liechtenstein 1:14.08 25 1:10.14 17 2:24.22 +4.20
23 49 Ester Ledecká  Cộng hòa Séc 1:14.62 29 1:10.07 16 2:24.69 +4.67
24 24 Bernadette Schild  Áo 1:14.50 28 1:10.31 19 2:24.81 +4.79
25 37 Candace Crawford  Canada 1:14.70 30 1:10.46 22 2:25.16 +5.14
26 33 Nevena Ignjatović  Serbia 1:14.41 27 1:10.99 25 2:25.40 +5.38
27 38 Maryna Gąsienica-Daniel  Ba Lan 1:13.89 24 1:11.80 28 2:25.69 +5.67
28 21 Simone Wild  Thụy Sĩ 1:13.52 22 1:13.23 33 2:26.75 +6.73
29 54 Gabriela Capová  Cộng hòa Séc 1:15.80 34 1:11.62 27 2:27.42 +7.40
30 46 Anastasiia Silanteva  Vận động viên Olympic từ Nga 1:15.67 32 1:12.28 29 2:27.95 +7.93
31 31 Megan McJames  Hoa Kỳ 1:16.00 35 1:12.39 30 2:28.39 +8.37
32 48 Andrea Komšić  Croatia 1:15.54 31 1:12.96 32 2:28.50 +8.48
33 32 Haruna Ishikawa  Nhật Bản 1:16.49 36 1:12.50 31 2:28.99 +8.97
34 55 Ida Štimac  Croatia 1:16.86 40 1:14.32 36 2:31.18 +11.16
35 35 Alice Robinson  New Zealand 1:16.66 37 1:14.53 38 2:31.19 +11.17
36 57 Resi Stiegler  Hoa Kỳ 1:16.72 38 1:15.02 40 2:31.74 +11.72
37 39 Soňa Moravčíková  Slovakia 1:17.88 43 1:14.11 34 2:31.99 +11.97
38 47 Maria Shkanova  Belarus 1:18.17 45 1:14.16 35 2:32.33 +12.31
39 51 Kim Vanreusel  Bỉ 1:17.60 41 1:14.92 39 2:32.52 +12.50
40 62 Maria Kirkova  Bulgaria 1:18.39 46 1:14.38 37 2:32.77 +12.75
41 58 Barbara Kantorová  Slovakia 1:17.74 42 1:15.20 41 2:32.94 +12.92
42 45 Nicol Gastaldi  Argentina 1:18.06 44 1:15.38 43 2:33.44 +13.42
43 50 Lelde Gasūna  Latvia 1:18.65 47 1:15.30 42 2:33.95 +13.93
44 68 Elvedina Muzaferija  Bosna và Hercegovina 1:19.33 49 1:15.57 44 2:34.90 +14.88
45 53 Gim So-hui  Hàn Quốc 1:19.13 48 1:16.24 45 2:35.37 +15.35
46 61 Nino Tsiklauri  Gruzia 1:20.02 51 1:16.91 46 2:36.93 +16.91
47 56 Kang Young-seo  Hàn Quốc 1:19.67 50 1:17.39 48 2:37.06 +17.04
48 66 Mialitiana Clerc  Madagascar 1:21.82 55 1:17.18 47 2:39.00 +18.98
49 76 Szonja Hozmann  Hungary 1:21.77 54 1:17.62 49 2:39.39 +19.37
50 65 Tess Arbez  Ireland 1:22.12 56 1:18.12 50 2:40.24 +20.22
51 69 Mariya Grigorova  Kazakhstan 1:22.42 57 1:18.77 51 2:41.19 +21.17
52 70 Sophia Ralli  Hy Lạp 1:22.46 58 1:19.20 52 2:41.66 +21.64
53 73 Suela Mëhilli  Albania 1:24.67 60 1:21.90 54 2:46.57 +26.55
54 72 Ieva Januškevičiūtė  Litva 1:26.38 62 1:20.64 53 2:47.02 +27.00
55 64 Kong Fanying  Trung Quốc 1:26.30 61 1:23.58 56 2:49.88 +29.86
56 74 Arabella Ng  Hồng Kông 1:27.25 63 1:23.29 55 2:50.54 +30.52
57 78 Özlem Çarıkçıoğlu  Thổ Nhĩ Kỳ 1:27.71 64 1:25.29 57 2:53.00 +32.98
58 79 Jelena Vujičić  Montenegro 1:30.53 66 1:28.12 58 2:58.65 +38.63
4 Stephanie Brunner  Áo 1:11.53 9 DNF
12 Ana Drev  Slovenia 1:11.64 10 DNF
36 Valérie Grenier  Canada 1:15.74 33 DNF
40 Sarah Schleper  México 1:16.80 39 DNF
60 Freydís Halla Einarsdóttir  Iceland 1:20.02 51 DNF
63 Olha Knysh  Ukraina 1:20.51 53 DNF
67 Sabrina Simader  Kenya 1:23.27 59 DNF
77 Mariann Mimi Maróty  Hungary 1:29.74 65 DSQ
81 Kim Ryon-hyang  CHDCND Triều Tiên 1:40.22 67 DSQ
8 Lara Gut  Thụy Sĩ DNF
15 Tina Robnik  Slovenia DNF
27 Alexandra Tilley  Anh Quốc DNF
30 Leona Popović  Croatia DNF
34 Patricia Mangan  Hoa Kỳ DNF
41 Kateřina Pauláthová  Cộng hòa Séc DNF
42 Noelle Barahona  Chile DNF
43 Maren Skjøld  Na Uy DNF
44 Martina Dubovská  Cộng hòa Séc DNF
75 Alexia Arisarah Schenkel  Thái Lan DNF
80 Anna Lotta Jõgeva  Estonia DNF
71 Élise Pellegrin  Malta DSQ
52 Lana Zbašnik  Croatia DNS
59 Ania Monica Caill  România DNS

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ Start list
  3. ^ https://www.bbc.co.uk/sport/winter-olympics/43027402
  4. ^ Run 1 results
  5. ^ Final results
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đánh giá sức mạnh, lối chơi Ayaka - Genshin Impact
Đánh giá sức mạnh, lối chơi Ayaka - Genshin Impact
Ayaka theo quan điểm của họ sẽ ở thang điểm 3/5 , tức là ngang với xiao , hutao và đa số các nhân vật khá
Neia và màn lột xác sau trận chiến bảo vệ thành Loyts
Neia và màn lột xác sau trận chiến bảo vệ thành Loyts
Neia và màn lột xác sau trận chiến bảo vệ thành Loyts, gián điệp do "Nazarick cộng" cài vào.
[Review sách] Cân bằng cảm xúc cả lúc bão giông
[Review sách] Cân bằng cảm xúc cả lúc bão giông
Một trong cuốn sách kỹ năng sống mình đọc khá yêu thích gần đây là cuốn Cân bằng cảm xúc cả lúc bão giông của tác giả Richard Nicholls.
Đã biết có cố gắng mới có tiến bộ, tại sao nhiều người vẫn không chịu cố gắng?
Đã biết có cố gắng mới có tiến bộ, tại sao nhiều người vẫn không chịu cố gắng?
Những người càng tin vào điều này, cuộc sống của họ càng chịu nhiều trói buộc và áp lực