Vận động viên Olympic từ Nga tại Thế vận hội Mùa đông 2018

Vận động viên Olympic từ Nga tại
Thế vận hội Mùa đông 2018
Refer to caption
Mã IOCOAR
NOCỦy ban Olympic Nga
Pyeongchang, Hàn Quốc
9–25 tháng 2 năm 2018
Vận động viên168 trong 15 môn thể thao
Người cầm cờTình nguyện viên
Huy chương
Xếp hạng 14
Vàng Bạc Đồng Tổng số
2 6 9 17
Tham dự Thế vận hội Mùa đông
Các lần tham dự khác
 Liên Xô (1956–1988)
 Đoàn thể thao hợp nhất (1992)
 Nga (1994–2014)

 Vận động viên Olympic độc lập
Vladimir Putin, Tổng thống Nga, cuộc gặp các vận động viên Nga vào ngày 31 tháng 1 năm 2018

Vận động viên Olympic từ Nga (OAR) (tiếng Anh: Olympics Athletes from Russia, tiếng Nga: Олимпийские спортсмены из России/Olimpiyskiye sportsmenyi iz Rossii) là danh xưng chính thức của các vận động viên Nga được phép thi đấu tại Thế vận hội Mùa đông 2018Pyeongchang, Hàn Quốc dưới lá cờ Olympic.

Các hình thức xử phạt chính thức

[sửa | sửa mã nguồn]

Vào ngày 5 tháng 12 năm 2017, IOC thông báo rằng Ủy ban Olympic Nga bị cấm tham dự Thế vận hội Mùa đông 2018.[1] Quyết định liên quan đến sự tham gia của các vận động viên Nga trong Thế vận hội đã được thực hiện bởi IOC dựa trên những phát hiện của Ủy ban Truy vấn dưới sự chỉ đạo của Samuel Schmid.[2] Nga có ý định kháng cáo lệnh cấm tới Tòa án Trọng tài Thể thao.[3]

Trong quá khứ, Vladimir Putin, Tổng thống Nga, và các quan chức khác đã nói sẽ là một sự sỉ nhục đối với Nga nếu các vận động viên của họ không được phép thi đấu dưới lá cờ Nga.[4] Tuy nhiên, phát ngôn viên của ông sau đó nói rằng không có tẩy chay nào.[5] Sau quyết định của IOC, người đứng đầu Chechnya Ramzan Kadyrov đã thông báo rằng không có vận động viên Chechnya sẽ tham gia dưới một lá cờ trung lập.[6] Vào ngày 6 tháng 12, Putin tuyên bố rằng chính phủ Nga sẽ không ngăn cản bất kỳ vận động viên tham gia Thế vận hội như các cá nhân, nhưng đã có những lời kêu gọi tẩy chay của các chính trị gia khác. Hiện vẫn chưa rõ liệu Nga sẽ tài trợ cho vận động viên của mình trong thời gian tới Thế vận hội hay không.[7][8][9][10]

Danh sách huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]

Vận động viên

[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là danh sách số đối thủ cạnh tranh có thể tham gia vào đại hội thể thao mỗi môn thể thao/phân môn.

Môn thể thao Nam Nữ Tổng số
Trượt tuyết đổ đèo 3 2 5
Hai môn phối hợp 2 2 4
Xe trượt lòng máng 6 4 10
Trượt tuyết băng đồng 7 5 12
Bi đá trên băng 1 6 7
Trượt băng nghệ thuật 7 8 15
Trượt tuyết tự do 10 12 22
Khúc côn cầu trên băng 25 23 48
Trượt băng nằm ngửa 7 1 8
Hai môn phối hợp Bắc Âu 1 0 1
Trượt băng tốc độ cự ly ngắn 3 4 7
Trượt băng nằm sấp 2 0 2
Trượt tuyết nhảy xa 4 4 8
Trượt ván trên tuyết 9 7 16
Trượt băng tốc độ 1 2 3
Tổng số 88 80 168

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “IOC suspends Russian NOC and creates a path for clean individual athletes to compete in Pyeongchang 2018 under the Olympic Flag” (Thông cáo báo chí). International Olympic Committee. ngày 5 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ “IOC to decide Dec. 5 if Russia goes to 2018 Winter Olympics”. ABC News. ngày 17 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2017.
  3. ^ “Russian Olympic chief says Russia will appeal IOC ban - R-Sport”. Reuters. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2018.
  4. ^ “Putin says US pressured IOC to ban Russia from Winter Games”. Yahoo Sports. Agence France-Presse. ngày 19 tháng 10 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2017.
  5. ^ Ruiz, Rebecca C.; Panja, Tariq (ngày 5 tháng 12 năm 2017). “Russia Banned From Winter Olympics by I.O.C.”. The New York Times. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2017.
  6. ^ “Кадыров: ни один чеченский спортсмен не будет выступать под нейтральным флагом”. Championat.com (bằng tiếng Nga). Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2017.
  7. ^ “Владимир Путин: "Никакой блокады Олимпиады не будет". ОЛИМПИАДА - Пхенчхан-2018. СПОРТ-ЭКСПРЕСС” (bằng tiếng Nga). Sport-express.ru. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2017.
  8. ^ “Путин: Россия не будет объявлять "никакой блокады" Олимпиады - BBC Русская служба” (bằng tiếng Nga). BBC. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2017.
  9. ^ “Жириновский предложил отказаться от участия в Олимпиаде-2018” (bằng tiếng Nga). Interfax.ru. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2017.
  10. ^ “Vladimir Putin won't tell Russian athletes to boycott Winter Olympics”. CNN. ngày 6 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2017.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan