Tragopogon

Tragopogon
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Asterales
Họ (familia)Asteraceae
Chi (genus)Tragopogon
L., 1753
Loài điển hình
Tragopogon porrifolius
L.[1][2]
Danh pháp đồng nghĩa[3]
Chromopappus Boriss.

Tragopogon là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).[4]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
Các loài được công nhận[5][6][7][8]

T. acanthocarpus Boiss
T. afghanicus Rech.f. & Köie
T. agrostiphyllus Rech.f. & Köie
T. alaicus Nikitin
T. albinerve Freyn & Sint.
T. albomarginatus Kitam.
T. altaicus S.A.Nikitin & Schischk.
T. angustissimus S.A.Nikitin
T. armeniacus Kuth.
T. artemczukii Klokov
T. aureus Boiss.
T. badachschanicus Boriss.
T. bakhtiaricus Rech.f.
T. balcanicus Velen.
T. barbirostris Bisch.
T. bjelorussicus Artemczuk
T. bornmuelleri G.B.Ownbey & Rech.f.
T. capitatus S.A.Nikitin
T. castellanus Levier
T. cazorlanum C.Díaz & Blanca
T. charadzeae Kuth.
T. clavulatus S.A.Nikitin
T. coelesyriacus Boiss.
T. colchicus Albov ex Grossh.
T. collinus DC.
T. coloratus C.A.Mey.
T. conduplicatus S.A.Nikitin
T. cretaceus S.A.Nikitin
T. crocifolius L.
T. cupani Guss. ex DC.
T. dasyrhynchus Artemczuk
T. dolichocarpus Klokov
T. duarius Chenev.
T. dubianskyi Krasch. & S.A.Nikitin
T. dubius Scop.
T. elatior Steven
T. elongatus S.A.Nikitin
T. erostris Boiss. & Hausskn.
T. fibrosum Freyn & Sint. ex Freyn
T. filifolius Rehm. ex Boiss.
T. flexuosus Sosn. ex Grossh.
T. floccosus Waldst. & Kit.
T. gaudanicus Boriss.
T. glabrum G.Nicholson
T. gongylorrhizus Rech.f.
T. gracilis D.Don
T. graminifolius DC.
T. hayekii (Soó) I.Richardson
T. heteropappus C.H.An
T. hortensis Focke
T. humilis Fisch.
T. hybridus L.
T. idae Kuth.
T. iranicus Rech.f.
T. jesdianus Boiss. & Buhse
T. karelinii S.A.Nikitin
T. karjaginii Kuth.
T. kasahstanicus S.A.Nikitin
T. kashmirianus G.Singh
T. kemulariae Kuth.
T. ketzkhovelii Kuth.
T. khorasanicus Rech.f.
T. kindingeri Adamov
T. kopetdaghensis Boriss.
T. krascheninnikovii S.A.Nikitin
T. kultiassovii Popov ex S.A.Nikitin
T. kurdicus Blakelock
T. kurdistanicus Chrtek & Hadač
T. lassithicus Rech.f.
T. latifolius Boiss.
T. leiorhynchus Klokov
T. leonidae Kuth.
T. leucanthus Rech.f.
T. lamottei Rouy
T. makaschwilii Kuth.
T. malikus S.A.Nikitin

 

T. marginatus Pavlov
T. melanantherus Klokov
T. meskheticus Kuth.
T. minor Mill.
T. mirabilis Rouy
T. mirus Ownbey
T. miscellus Ownbey
T. moldavicus Klokov
T. montanus S.A.Nikitin
T. mutabilis Jacq.
T. nebrodensis Guss.
T. neglectum Hausskn.
T. olympicus Boiss.
T. orientalis L.
T. otschiaurii Kuth.
T. paradoxus S.A.Nikitin
T. parviflorus Trev.
T. perpusillus Arv.-Touv.
T. persicus Boiss.
T. phaeus Focke
T. pichlerii Boiss.
T. porphyrocephalus Rech.f.
T. porrifolius L.
T. praecox Focke
T. pratensis L.
T. pseudocastellanus Blanca & C.Díaz
T. pseudomajus S.A.Nikitin
T. pterodes Pančić
T. pubescens Kit.
T. pusillus M.Bieb.
T. rechingeri G.B.Ownbey
T. reticulatus Boiss. & A.Huet
T. rezaiyensis Rech.f.
T. rhodanthus Sweet
T. ruber S.G.Gmel.
T. rumelicum Velen.
T. ruthenicus Besser ex Claus
T. sabulosus Krasch. & S.A.Nikitin
T. samaritani Heldr. & Sart.
T. savranicus Sobko
T. scopoli Vill.
T. segetus Kuth.
T. serawschanicus S.A.Nikitin
T. sibiricus Ganesch.
T. silesiacus Krock.
T. soltisiorum Mavrodiev
T. songoricus S.A.Nikitin
T. sosnowskyi Kuth.
T. stribrnyi Hayek
T. stroterocarpus Rech.f.
T. subacaulis O.Schwarz
T. subalpinus S.A.Nikitin
T. tanaiticus Artemczuk
T. tasch-kala Kuth.
T. tauricus Klokov
T. tesquicola Klokov
T. tomentosulus Boriss.
T. tommasinii Sch.Bip.
T. trachycarpus S.A.Nikitin
T. transcarpaticus Klokov
T. transsilvanicus Hayek
T. turkestanicus S.A.Nikitin
T. ucrainicus Artemczuk
T. vaginatus G.B.Ownbey & Rech.f.
T. verrucosobracteatus C.H.An
T. villosus L.
T. vulgaris Gueldenst.
T. vvedenskyi Popov
T. xanthantherus Klokov
T. × crantzii Dichlt.
    [ dubius × pratensis ]
T. × neohybridus Farw.
    [ porrifolius × pratensis ]

trước đây xếp trong chi này[3]

Một loạt loài trước đây xếp trong chi Tragopogon, hiện nay chuyển sang các chi như: Agoseris, Geropogon, Krigia, Lasiospora, Nothocalais, Podospermum, Scorzonera, Taraxacum, Urospermum

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ lectotype designated by C. Díaz de la Guardia Guerrero et G. Blanca López, Regnum Veg. 127: 95 (1993)
  2. ^ Tropicos, Tragopogon L.
  3. ^ a b “Flann, C (ed) 2009+ Global Compositae Checklist”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2015.
  4. ^ The Plant List (2010). Tragopogon. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
  5. ^ “Name - Tragopogon L. subordinate taxa”. Tropicos. Saint Louis, Missouri: Missouri Botanical Garden. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2010.
  6. ^ GRIN. “Species in GRIN for genus Tragopogon. Taxonomy for Plants. National Germplasm Resources Laboratory, Beltsville: USDA, ARS, National Genetic Resources Program. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2010.
  7. ^ National Plant Data Center. “PLANTS Profile for Tragopogon (goatsbeard)”. PLANTS. USDA, NRCS. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2010.
  8. ^ “Query Results for Genus Tragopogon. IPNI. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2010.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sa Ngộ Tịnh đang ở đâu trong Black Myth: Wukong?
Sa Ngộ Tịnh đang ở đâu trong Black Myth: Wukong?
Dù là Tam đệ tử được Đường Tăng thu nhận cho cùng theo đi thỉnh kinh nhưng Sa Tăng luôn bị xem là một nhân vật mờ nhạt
Bạn biết những biện pháp bảo vệ mắt nào?
Bạn biết những biện pháp bảo vệ mắt nào?
Cùng tìm hiểu những biện pháp bảo vệ đôi mắt các bạn nhé
[Xiao] Tứ Kiếp - Genshin Impact
[Xiao] Tứ Kiếp - Genshin Impact
Sau bài viết về Hutao với Đạo giáo thì giờ là Xiao với Phật giáo.
Top 5 nhân vật bạn nên roll trong Genshin Impact
Top 5 nhân vật bạn nên roll trong Genshin Impact
Thứ tự của DS này là thứ tự mà account không có 5* nào NÊN quay