Triệu Đình Mỹ (chữ Hán: 赵廷美; 947 - 984), tên thật Triệu Khuông Mỹ (赵匡美), tự Văn Hóa (文化), con trai Tống Tuyên Tổ Triệu Hoằng Ân (赵弘殷), em trai Tống Thái Tổ Triệu Khuông Dận (赵匡胤) và Tống Thái Tông Triệu Quang Nghĩa (赵光义), mẹ là Trần Quốc phu nhân Cảnh thị (陈国夫人耿氏), ông được cháu là Triệu Hằng truy phong là Minh Tông Hoàng Đế.
Tống Minh Tông 涪悼王 Triệu Đình Mỹ 赵廷美 | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hoàng đế Trung Hoa | |||||||||||||
![]() Tranh vẽ Tống Minh Tông | |||||||||||||
Hoàng đế Nhà Tống | |||||||||||||
Tại vị | Truy phong | ||||||||||||
Thông tin chung | |||||||||||||
Sinh | Trung Quốc | ||||||||||||
Mất | Trung Quốc | ||||||||||||
Hậu duệ | Xem văn bản | ||||||||||||
| |||||||||||||
Tước hiệu | Tề vương (齐王) Ngụy vương (魏王) Bồi Lăng Huyện công (涪陵县公) Phù vương (涪王) | ||||||||||||
Triều đại | Nhà Bắc Tống | ||||||||||||
Thân phụ | Tống Tuyên Tổ (赵弘殷) | ||||||||||||
Thân mẫu | Chiêu Hiến thái hậu(陈国夫人耿氏) |