Trichlormethiazide

Trichlormethiazide
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comThông tin tiêu dùng chi tiết Micromedex
Danh mục cho thai kỳ
  • B (D if used to treat pregnancy-induced hypertension)
Dược đồ sử dụngOral (capsules, tablets, oral solution)
Mã ATC
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
  • Nói chung: ℞ (Thuốc kê đơn)
Dữ liệu dược động học
Sinh khả dụngVariably absorbed from GI tract
Bài tiếtPrimarily excreted unchanged in urine
Các định danh
Tên IUPAC
  • 6-Chloro-3-(dichloromethyl)-1,1-dioxo-3,4-dihydro-2H-benzo[e] [1,2,4]thiadiazine-7-sulfonamide
Số đăng ký CAS
PubChem CID
IUPHAR/BPS
DrugBank
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ChEMBL
ECHA InfoCard100.004.654
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC8H8Cl3N3O4S2
Khối lượng phân tử380.6558 g/mol
  (kiểm chứng)

Trichlormethiazide (INN, hiện đang được bán dưới tên thương hiệu Achletin, Diu-HydrinTriflumen) là thuốc lợi tiểu có đặc tính tương tự như hydrochlorothiazide.[1] Nó thường được dùng để điều trị phù (bao gồm cả liên quan đến suy tim, xơ gan và điều trị bằng corticosteroid) và tăng huyết áp.[1] Trong y học thú y, trichlormethiazide có thể được kết hợp với dexamethasone để được sử dụng trên ngựa với sưng nhẹ xa chân tay và bầm tím toàn thân.[2]

Là một chất lợi tiểu (đặc biệt là một thiazide), trichlormethiazide khuyến khích mất nước từ cơ thể.[1] Trichlormethiazide hoạt động bằng cách ức chế tái hấp thu ion Na +/Cl - từ ống lượn xa của thận.[1] Ngoài ra, trichlormethiazide làm tăng bài tiết kali.[1]

Trichlormethiazide dường như ngăn chặn sự tái hấp thu tích cực của chloride và có thể là natri trong vòng tăng dần của Henle. Điều này dẫn đến việc bài tiết natri, chloride và nước, và do đó hoạt động như một chất lợi tiểu.[1] Mặc dù trichlormethiazide được sử dụng để điều trị

Tổng hợp

[sửa | sửa mã nguồn]

Trichlormethiazide là 1,1-dioxide 3,4-dihydro-3- (dichlormethyl) -6-chloro-2H-1,2,4-benzothiadiazin-7-sulfonamide.

Tổng hợp trichlormethiazide:[3][4][5][6][7][8]

Từ đồng nghĩa của thuốc này là esmarin, esmalorid, anatran, carvacron, intomene, sanamirone, methahydrin, naqua, triazide, và các loại khác.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e f “DrugBank: DB01021 (Trichlormethiazide)”. DrugBank. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2008.
  2. ^ “Trichlormethiazide and Dexamethasone for veterinary use”. Wedgewood Pharmacy. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2008.
  3. ^ Scherico Ltd., Br. Bản mẫu:Patent (1960).
  4. ^ G. de Stevens, L.H. Werner, Ger. Bản mẫu:Patent (1960).
  5. ^ De Stevens, G; Werner, L. H.; Barrett, W. E.; Chart, J. J.; Renzi, A. H. (1960). “The chemistry and pharmacology of hydrotrichlorothiazide”. Experientia. 16: 113–4. doi:10.1007/bf02158094. PMID 13815073.
  6. ^ M.H. Sherlock, N. Sperber, J. Topliss, Experientia, 16, 184 (1960).
  7. ^ Scherico Ltd., Bản mẫu:Patent (1960).
  8. ^ W.J. Close, Bằng sáng chế Hoa Kỳ số 3.264.292 (1960).
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Game slot là game gì? Mẹo chơi Slot game
Game slot là game gì? Mẹo chơi Slot game
Game slot hay Slot game, hay còn gọi là máy đánh bạc, máy xèng game nổ hũ, cách gọi nào cũng được cả
Những kiểu tóc đẹp chơi tết 2020 là con gái phải thử
Những kiểu tóc đẹp chơi tết 2020 là con gái phải thử
“Cái răng cái tóc là gốc con người”. Tết này bạn hãy “làm mới” mình bằng một trong các kiểu tóc đang biến các cô nàng xinh lung linh hơn nhé.
Eye of Perception - Weapon Guide Genshin Impact
Eye of Perception - Weapon Guide Genshin Impact
A great opportunity for you to get this weapon. Here is the description as well as other information regarding this weapon.
10 địa điểm du lịch đáng đi tại Việt Nam trong dịp Tết
10 địa điểm du lịch đáng đi tại Việt Nam trong dịp Tết
Tết là thời điểm chúng ta nghỉ ngơi sau một năm làm việc căng thẳng. Ngoài việc về quê thăm hỏi họ hàng thì thời gian còn lại mọi người sẽ chọn một điểm để du lịch cùng gia đình. Nếu bạn không muốn đi nước ngoài thì ở trong nước cũng sẽ có rất nhiều điểm đẹp không thua kém bất cứ nơi nào trên thế giới. Bạn đã khám phá chưa?