Trichoniscus noricus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Trichoniscidae |
Chi (genus) | Trichoniscus |
Loài (species) | T. noricus |
Danh pháp hai phần | |
Trichoniscus noricus Verhoeff, 1917D |
Trichoniscus noricus là một loài chân đều trong họ Trichoniscidae. Loài này được Verhoeff miêu tả khoa học năm 1917.[1]