Trichostomum involutum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Bộ (ordo) | Pottiales |
Họ (familia) | Pottiaceae |
Chi (genus) | Trichostomum |
Loài (species) | T. involutum |
Danh pháp hai phần | |
Trichostomum involutum Sull., 1861 |
Trichostomum involutum là một loài rêu trong họ Pottiaceae. Loài này được Sull. mô tả khoa học đầu tiên năm 1861.[1]