Triticum dicoccum |
---|
|
|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Monocots |
---|
Bộ (ordo) | Poales |
---|
Họ (familia) | Poaceae |
---|
Chi (genus) | Triticum |
---|
Loài (species) | T. dicoccum |
---|
|
Triticum dicoccum Schrank ex Schübl.[1] |
|
- Spelta amylea (Ser.) Ser.
- Triticum amyleum Ser.
- Triticum armeniacum (Stolet.) Nevski
- Triticum arras Hochst.
- Triticum atratum Host
- Triticum cienfuegos Lag.
- Triticum dicoccum Schrank.
- Triticum farrum Bayle-Bar.
- Triticum gaertnerianum Lag.
- Triticum immaturatum Flaksb. nom. inval.
- Triticum ispahanicum Heslot
- Triticum karamyschevii Nevski
- Triticum maturatum Flaksb. nom. inval.
- Triticum palaecocolchicum (Menabde) L.B. Cai
- Triticum palaeocolchicum Menabde
- Triticum subspontaneum (Tzvelev) Czerep.
- Triticum tricoccum Schübl.
- Triticum volgense (Flaksb.) Nevski
|
Triticum dicoccum là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Schrank) Schübl. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1818.[3]