Cedrus brevifolia | |
---|---|
![]() | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Gymnospermae |
Bộ (ordo) | Pinales |
Họ (familia) | Pinaceae |
Chi (genus) | Cedrus |
Loài (species) | C. brevifolia |
Danh pháp hai phần | |
Cedrus brevifolia (Hook.f.) Elwes & A.Henry, 1908 | |
Danh pháp đồng nghĩa[cần dẫn nguồn] | |
Cedrus brevifolia là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông. Loài này được (Hook.f.) Elwes & A.Henry miêu tả khoa học đầu tiên năm 1908.[2]. Đây là loài bản địa dãy núi Troödos[3] miền trung Síp.[4] Loài này mọc ở rừng quốc gia Pafos. Loài này thường được xem là một đồng âm của Cedrus libani.[5]
|access-date=
(trợ giúp)