Quốc gia | Hàn Quốc |
---|---|
Trụ sở | CJ E&M Center, 66 Sangamsan-ro, Sangam-dong, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc |
Chương trình | |
Định dạng hình | 1080i HDTV |
Sở hữu | |
Chủ sở hữu | CJ ENM E&M Division (CJ Group) |
Kênh liên quan |
|
Lịch sử | |
Lên sóng | 9 tháng 10 năm 2006 |
Tên cũ | Channel M |
Liên kết ngoài | |
Website | Trang web chính thức |
Có sẵn | |
Trực tuyến | |
TVING (Hàn Quốc) | TVING |
tvN (Tiếng Anh: Total Variety Network) là một kênh truyền hình cáp toàn quốc của Hàn Quốc thuộc sở hữu của CJ E&M, bộ phận giải trí của CJ ENM. Thưởng thức, Kênh nội dung K số 1 (No.1 K콘텐츠 채널, 즐거움) được xem như là khẩu hiệu của kênh. Chương trình của tvN bao gồm nhiều nội dung giải trí, tập trung vào các phim truyền hình dài tập và các chương trình tạp kỹ. Nó có sẵn trên cáp, trên vệ tinh thông qua SkyLife và các nền tảng IPTV ở Hàn Quốc.[1][2][3][4][5] Kể từ năm 2014, kênh truyền hình được điều hành bởi Rhee Myung-han.
Các bộ phim truyền hình của đài tvN được phát hành ở nhiều quốc gia khác nhau như Châu Á và Châu Mỹ. Các bộ phim có tỷ suất người xem cao nhất của đài tvN lần lượt là Hạ cánh nơi anh , Hồi đáp 1988 và Yêu tinh. Tập cuối của Hạ cánh nơi anh ghi nhận mức tỷ suất người xem đạt 21.683% đưa bộ phim trở thành phim có tỷ suất người xem cao thứ 3 trong lịch sử Đài truyền hình cáp Hàn Quốc và cũng là phim đầu tiên của đài tvN vượt mốc tỷ suất người xem trên 20%, cũng là bộ phim nhận được sự đánh giá cao của giới phê bình về kịch bản, chỉ đạo và diễn xuất. Hồi đáp 1988 đã nhận được sự đoán nhận của giới phê bình và khán giả với tập cuối ghi nhận mức tỷ suất người xem đạt 18,8%, đưa bộ phim trở thành phim có tỷ suất người xem cao thứ 4 trong lịch sử Đài truyền hình cáp Hàn Quốc.[6] Ngoài ra, Yêu tinh cũng là một bộ phim ăn khách liên tục đứng đầu tỷ suất người xem trong khung giờ phát sóng. Tập cuối bộ phim ghi nhận mức tỷ suất người xem đạt 18,680%, đưa bộ phim trở thành phim có tỷ suất người xem cao thứ 5 trong lịch sử Đài truyền hình cáp Hàn Quốc .[7] Bộ phim nhận được nhiều đánh giá tích cực của giới phê bình và trở thành một hiện tượng văn hóa ở Hàn Quốc[8]
Hiện tại, tvN hiện đang giữ 34 trên 50 phim truyền hình Hàn Quốc có tỷ suất người xem cao nhất trên truyền hình cáp.
Phim truyền hình đang phát sóng | |||
---|---|---|---|
Khung giờ phát sóng | Chương trình | Tiêu đề gốc | Ngày khởi chiếu |
Thứ hai và Thứ ba lúc 22:30 (KST) | Thanh xuân nguyệt đàm | 청춘월담 | 6 tháng 2 năm 2023 |
Thứ tư và Thứ năm lúc 22:30 (KST) | The Heavenly Idol | 성스러운 아이돌 | 15 tháng 2 năm 2023 |
Thứ bảy và Chủ nhật lúc 21:10 (KST) | Crash Course in Romance | 일타 스캔들 | 14 tháng 1 năm 2023 |
Các chương trình đang phát sóng | ||||
---|---|---|---|---|
Khung giờ phát sóng | Chương trình | Tiêu đề gốc | Ngày khởi chiếu | Chú thích |
Thứ tư lúc 20:40 (KST) | You Quiz on the Block | 유 퀴즈 온 더 블럭 | 29 tháng 8 năm 2018 | |
Thứ bảy lúc 19:40 (KST) | DoReMi Market | 도레미 마켓 | 7 tháng 4, 2018 | |
Chủ nhật lúc 19:45 (KST) | Comedy Big League | 코미디빅리그 | 17 tháng 9, 2011 | [9] |
Dưới đây là danh sách 20 bộ phim truyền hình có tỷ suất người xem trung bình cao nhất toàn quốc.
# | Loạt phim | Tỷ suất người xem theo
hộ gia đình trên toàn quốc (Nielsen) |
Ngày phát sóng tập cuối | Chú thích |
---|---|---|---|---|
1 | Hạ cánh nơi anh | 21.683% | 16 tháng 2 năm 2020 | [13] |
2 | Hồi đáp 1988 | 18.803% | 16 tháng 1 năm 2016 | [14][15] |
3 | Yêu tinh | 18.680% | 21 tháng 1 năm 2017 | [16] |
4 | Quy ngài Ánh dương | 18.129% | 30 tháng 9 năm 2018 | [17] |
5 | Mr. Queen | 17.371% | 14 tháng 2 năm 2021 | [18] |
6 | Vincenzo | 14.636% | 2 tháng 5 năm 2021 | [19] |
7 | Blues nơi đảo xanh | 14.597% | 12 tháng 6 năm 2022 | [20] |
8 | Lang quân 100 ngày | 14.412% | 30 tháng 10 năm 2018 | [21] |
9 | Hospital Playlist | 14.142% | 28 tháng 5 năm 2020 | [22] |
10 | Hospital Playlist 2 | 14.080% | 16 tháng 9 năm 2021 | [23] |
11 | Điệu cha-cha-cha làng biển | 12.665% | 17 tháng 10 năm 2021 | [24] |
12 | Tín hiệu | 12.544% | 12 tháng 3 năm 2016 | [25] |
13 | Khách sạn ma quái | 12.001% | 1 tháng 9 năm 2019 | [26] |
14 | Tuổi hai lăm, tuổi hai mốt | 11.513% | 3 tháng 4 năm 2022 | [27] |
15 | Hồi đáp 1994 | 11.509% | 28 tháng 12 năm 2013 | [28] |
16 | Đời sống ngục tù | 11.195% | 18 tháng 1 năm 2018 | [29] |
17 | Tuổi hai lăm, tuổi hai mốt | 10.900% | (đang phát sóng) | [30] |
18 | The Crowned Clown | 10.851% | 4 tháng 3 năm 2019 | [31] |
19 | Jirisan | 10.663% | 12 tháng 12 năm 2021 | [32] |
20 | Sở hữu | 10.512% | 27 tháng 6 năm 2021 | [33] |
Dưới đây là danh sách 20 bộ phim truyền hình có lượng người xem (tính bằng triệu) cao nhất toàn quốc.
# | Loạt phim | Số lượng người xem trên toàn quốc
tính bằng triệu (Nielsen) |
Ngày phát sóng tập cuối | Chú thích |
---|---|---|---|---|
1 | Hạ cánh nơi anh | 6.337 | 16 tháng 2 năm 2020 | [34] |
2 | Mr. Queen | 4.749 | 14 tháng 2 năm 2021 | [35] |
3 | Quy ngài Ánh dương | 4.631 | 30 tháng 9 năm 2018 | [36] |
4 | Hospital Playlist 2 | 3.853 | 16 tháng 9 năm 2021 | [37] |
5 | Vincenzo | 3.841 | 2 tháng 5 năm 2021 | [38] |
6 | Khách sạn ma quái | 3.674 | 1 September 2019 | [39] |
7 | Hospital Playlist | 3.579 | 28 tháng 5 năm 2020 | [40] |
8 | Blues nơi đảo xanh | 3.419 | 12 tháng 6 năm 2022 | [41] |
9 | Lang quân 100 ngày | 3.264 | 30 tháng 10 năm 2018 | [42] |
10 | Điệu cha-cha-cha làng biển | 3.237 | 17 tháng 10 năm 2021 | [43] |
11 | Đời sống ngục tù | 3.063 | 18 tháng 1 năm 2018 | [44] |
12 | Tuổi hai lăm, tuổi hai mốt | 3.047 | 3 tháng 4 năm 2022 | [45] |
13 | Ký ức Alhambra | 2.853 | 20 tháng 1 năm 2019 | [46] |
14 | Ba chị em | 2.618 | 9 tháng 10 năm 2022 | [47] |
15 | Jirisan | 2.586 | 12 tháng 12 năm 2021 | [48] |
16 | Gặp gỡ | 2.473 | 24 tháng 1 năm 2019 | [49] |
17 | The Crowned Clown | 2.447 | 4 tháng 3 năm 2019 | [50] |
18 | Mine | 2.429 | 27 tháng 6 năm 2021 | [51] |
19 | Hoàn hồn | 2.410 | 28 tháng 8 năm 2022 | [52] |
20 | Thư ký Kim sao thế? | 2.383 | 26 tháng 7 năm 2018 | [53] |
Cộng sự | Quốc gia/ Lục địa |
---|---|
Canal+ | Pháp Ai Cập |
Canal+ | Tây Ban Nha |
DStv | Châu Phi |
Sky 1 | Vương quốc Anh (dừng phát sóng vào tháng 9, 2021) |
Varies |
|
1st (tvN) 응답하라1988<본> 18.803%
1st (tvN) 쓸쓸하고찬란하신도깨비<본> 18.680%
1st (tvN) 토일드라마(사랑의불시착<본>) 21.683%
1st (tvN) 응답하라1988<본> 18.803%
1st (tvN) 쓸쓸하고찬란하신도깨비<본> 18.680%
1st (tvN) 미스터션샤인<본> 18.129%
1st (tvN) 토일드라마(우리들의블루스<본>) 14.597%
1st (tvN) 월화드라마(백일의낭군님<본>) 14.412%
1st (tvN) 슬기로운 의사생활<본> 14.142%
1st (tvN) 슬기로운의사생활2<본> 14.080%
1st (tvN) 토일드라마(갯마을차차차<본>) 12.665%
1st (tvN) 시그널<본> 12.544%
1st (tvN) 토일드라마(호텔델루나<본>) 12.001%
1st (tvN) 스물다섯스물하나<본> 11.513%
1st (tvN) 응답하라1994 11.509%
1st (tvN) 수목드라마(슬기로운감빵생활<본>) 11.195%
1st (tvN) 작은아씨들<본> 11.105%
1st (tvN) 월화드라마(왕이된남자<본>) 10.851%
1st (tvN) 특별기획지리산<본>) 10.663%
1st (tvN) 마인<본>) 10.512%
1st (tvN) 토일드라마(사랑의불시착<본>) 6,337
1st (tvN) 토일드라마(철인왕후조선중전영혼가출스캔들<본>) 4,749
1st (tvN) 미스터션샤인<본> 4,631
1st (tvN) 슬기로운의사생활2<본> 3,853
1st (tvN) 토일드라마(호텔델루나<본>) 3,674
1st (tvN) 슬기로운 의사생활<본> 3,579
1st (tvN) 토일드라마(우리들의블루스<본>) 3,419
1st (tvN) 월화드라마(백일의낭군님<본>) 3,264
1st (tvN) 토일드라마(갯마을차차차<본>) 3,237
1st (tvN) 수목드라마(슬기로운감빵생활<본>) 3,063
1st (tvN) 스물다섯스물하나<본> 3,047
1st (tvN) 토일드라마(알함브라궁전의추억<본>) 2,853
1st (tvN) 작은아씨들<본> 11.105%
1st (tvN) 특별기획지리산<본> 2,586
1st (tvN) 수목드라마(남자친구<본>) 2,473
1st (tvN) 월화드라마(왕이된남자<본>) 2,447
1st (tvN) 토일드라마(하이바이마마<본>) 1,915
1st (tvN) 마인<본>) 2,429