![]() | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | Qualifying: 7–21 August 1996 Competition proper: 11 September 1996 – 28 May 1997 |
Số đội | Competition proper: 16 Total: 24 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 61 |
Số bàn thắng | 161 (2,64 bàn/trận) |
Số khán giả | 2.093.228 (34.315 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Milinko Pantić (Atlético Madrid) 5 goals |
UEFA Champions League 1996–97 là mùa giải thứ 42 của giải đấu Cúp C1 châu Âu, giải đấu hàng đầu châu Âu của UEFA, cũng là giải đấu thứ năm kể từ khi đổi tên thành UEFA Champions League và là mùa giải cuối cùng chỉ có sự tham gia của các câu lạc bộ vô địch giải quốc nội của họ. Do Luật Bosman, các hạn chế đối với cầu thủ nước ngoài trong đội hình thi đấu đã được dỡ bỏ kể từ mùa giải này.
Chức vô địch thuộc về Borussia Dortmund với chiến thắng chung cuộc 3–1 trước đương kim vô địch Juventus. Đó là danh hiệu duy nhất của câu lạc bộ trong giải đấu cho đến nay và là danh hiệu đầu tiên của Đức kể từ khi thống nhất vào năm 1990.
24 đội tham gia giải đấu: Đó là nhà vô địch quốc gia của mỗi nước trong số 23 quốc gia hàng đầu trong bảng xếp hạng hệ số UEFA và nhà vô địch UEFA Champions League, Juventus. Các nhà vô địch quốc gia của các liên đoàn xếp hạng 1–7, cộng với các đội vô địch, đều được tham gia từ vòng bảng, trong khi các nhà vô địch quốc gia của các liên đoàn xếp hạng 8–23 đều bước vào vòng loại. Các nhà vô địch quốc gia còn lại từ các hiệp hội xếp hạng 24–48 chỉ được phép tham dự UEFA Cup.[1]
Vòng bảng | |||
---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Vòng loại | |||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đội thắng ở mỗi trận đấu ở vòng sơ loại sẽ vào vòng bảng Champions League, trong khi đội thua vào vòng đầu tiên UEFA Cup. 1996–97 Vòng loại UEFA Champions League
Atlético Madrid, Auxerre, Fenerbahçe, Rapid Wien và Widzew Łódź đều được ra mắt ở vòng bảng.
Ý trở thành liên đoàn đầu tiên có hai đội ở vòng bảng Champions League.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Q} |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 4 | 0 | 2 | 8 | 7 | +1 | 12 | Tiến tới Vòng loại trực tiếp |
2 | ![]() |
6 | 4 | 0 | 2 | 8 | 4 | +4 | 12 | |
3 | ![]() |
6 | 3 | 0 | 3 | 8 | 5 | +3 | 9 | |
4 | ![]() |
6 | 1 | 0 | 5 | 5 | 13 | −8 | 3 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Q} |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 12 | 4 | +8 | 13 | Tiến tới Vòng loại trực tiếp |
2 | ![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 14 | 8 | +6 | 13 | |
3 | ![]() |
6 | 1 | 1 | 4 | 6 | 10 | −4 | 4 | |
4 | ![]() |
6 | 1 | 1 | 4 | 5 | 15 | −10 | 4 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Q} |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 5 | 1 | 0 | 11 | 1 | +10 | 16 | Tiến tới Vòng loại trực tiếp |
2 | ![]() |
6 | 3 | 0 | 3 | 6 | 3 | +3 | 9 | |
3 | ![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 6 | −3 | 7 | |
4 | ![]() |
6 | 0 | 2 | 4 | 2 | 12 | −10 | 2 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Q} |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 5 | 1 | 0 | 12 | 4 | +8 | 16 | Tiến tới Vòng loại trực tiếp |
2 | ![]() |
6 | 3 | 0 | 3 | 7 | 11 | −4 | 9 | |
3 | ![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 13 | 11 | +2 | 7 | |
4 | ![]() |
6 | 1 | 0 | 5 | 7 | 13 | −6 | 3 |
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
![]() |
3 | 1 | 4 | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
1 | 0 | 1 | |||||||||||
![]() |
1 | 1 | 2 | |||||||||||
![]() |
0 | 0 | 0 | |||||||||||
![]() |
4 | 0 | 4 | |||||||||||
![]() |
0 | 0 | 0 | |||||||||||
![]() |
3 | |||||||||||||
![]() |
1 | |||||||||||||
![]() |
1 | 3 | 4 | |||||||||||
![]() |
1 | 2 | 3 | |||||||||||
![]() |
1 | 1 | 2 | |||||||||||
![]() |
2 | 4 | 6 | |||||||||||
![]() |
1 | 0 | 1 | |||||||||||
![]() |
1 | 2 | 3 |
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Borussia Dortmund ![]() |
4–1 | ![]() |
3–1 | 1–0 |
Manchester United ![]() |
4-0 | ![]() |
4–0 | 0–0 |
Ajax ![]() |
4–3 | ![]() |
1–1 | 3–2 (a.e.t) |
Rosenborg ![]() |
1–3 | ![]() |
1–1 | 0–2 |
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Borussia Dortmund ![]() |
2–0 | ![]() |
1–0 | 1–0 |
Ajax ![]() |
2–6 | ![]() |
1–2 | 1–4 |
Xếp hạng | Tên | Câu lạc bộ | Bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
![]() |
5 |
2 | ![]() |
![]() |
4 |
![]() |
![]() |
4 | |
![]() |
![]() |
4 | |
![]() |
![]() |
4 | |
![]() |
![]() |
4 | |
![]() |
![]() |
4 | |
![]() |
![]() |
4 | |
![]() |
![]() |
4 | |
![]() |
![]() |
4 | |
![]() |
![]() |
4 |