Vòi (định hướng)

Trong tiếng Việt, từ vòi có thể chỉ về:

  • Một bộ phận của động vật như phần mũi hay xúc tu ví dụ như vòi voi, vòi bạch tuộc
  • Một số bộ phận có hình dáng ống trong bộ phận sinh dục của người Nam và nữ
  • Vòi, một dụng cụ để ngắt hoặc mở nước, khí
  • Một thuật ngữ đề cập đến hành vi xin xỏ, yêu sách của một người hoặc một tập thể, cơ quan (vòi vĩnh)
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Marley and Me - Life and love with the world's worst dog
Marley and Me - Life and love with the world's worst dog
Một cuốn sách rất đáng đọc, chỉ xoay quanh những câu chuyện đời thường nhưng vô cùng giản dị. Chú chó lớn lên cùng với sự trưởng thành của cặp vợ chồng, của gia đình nhỏ đấy
Giới thiệu nhân vật Cha Hae-In - Solo Leveling
Giới thiệu nhân vật Cha Hae-In - Solo Leveling
Cha Hae-In (차해인) là Thợ săn hạng S người Hàn Quốc và là Phó chủ tịch của Hội thợ săn.
Download Saya no Uta Việt hóa
Download Saya no Uta Việt hóa
Trong thời gian sống tại bệnh viện, Fuminori đã gặp 1 cô gái xinh đẹp tên Saya
Câu chuyện về Sal Vindagnyr và các mốc nối đằng sau nó
Câu chuyện về Sal Vindagnyr và các mốc nối đằng sau nó
Trong tình trạng "tiến thoái lưỡ.ng nan" , một tia sáng mang niềm hy vọng của cả vương quốc đã xuất hiện , Dũng sĩ ngoại bang - Imunlaurk